NGUỒN CUNG MỰC, BẠCH TUỘC CỦA HÀN QUỐC THÁNG 1-3/2021
|
Nguồn cung
|
T1-3/2020
|
T1-3/2021
|
↑↓%
|
Trung Quốc
|
35.910
|
36.580
|
1,9
|
Peru
|
18.729
|
19.643
|
4,9
|
Việt Nam
|
9.370
|
6.042
|
-35,5
|
Thái Lan
|
1.503
|
1.173
|
-22,0
|
Philippines
|
291
|
404
|
38,8
|
Chile
|
0
|
164
|
|
Nhật Bản
|
57
|
161
|
182,5
|
Indonesia
|
67
|
65
|
-3,0
|
Đài Loan
|
0
|
2
|
|
Bồ Đào Nha
|
0
|
1
|
|
Tổng NK
|
65.930
|
64.237
|
-2,6
|
SẢN PHẨM MỰC, BẠCH TUỘC NHẬP KHẨU CỦA HÀN QUỐC THÁNG 1-3/2021
HS
|
Sản phẩm
|
T1-3/2020
|
T1-3/2021
|
↑↓%
|
160554
|
Mực chế biến (trừ xông CO)
|
29.783
|
35.464
|
19,1
|
030751
|
Bạch tuộc tươi/sống/đông lạnh
|
19.121
|
14.685
|
-23,2
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến (trừ xông CO)
|
8.835
|
10.259
|
16,1
|
030749
|
Mực tươi sống
|
7.761
|
3.716
|
-52,1
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/đông lạnh/ sấy khô/ngâm nước muối
|
430
|
113
|
-73,7
|
Tổng nhập khẩu
|
65.930
|
64.237
|
-2,6
|