Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T9/2023

Nguồn: ITC

Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Australia, T1-T9/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T9/2022

T1-T9/2023

Tăng, giảm (%)

TG

102.550

74.644

-27,2

Trung Quốc

58.914

44.174

-25,0

Thái Lan

12.132

8.362

-31,1

Indonesia

8.518

5.100

-40,1

Malaysia

6.466

5.130

-20,7

Vit Nam

3.414

2.706

-20,7

New Zealand

3.809

1.741

-54,3

Đài Bắc, Trung Quốc

1.962

1.057

-46,1

Hàn Quốc

1.239

1.078

-13,0

Nhật Bản

2.861

1.006

-64,8

Nam Phi

382

422

10,5

Tây Ban Nha

310

583

88,1

Mỹ

210

305

45,2

Ấn Độ

858

1.615

88,2

Hong Kong, Trung Quốc

124

197

58,9

Myanmar

419

137

-67,3

Italy

40

62

55,0

                         

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T9/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T9/2022

T1-T9/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

102.550

74.644

-27,2

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

60.858

39.340

-35,4

160554

Mực nang, mực ống chế biến

26.671

22.088

-17,2

030752

Bạch tuộc đông lạnh

7.295

7.824

7,3

160555

Bạch tuộc chế biến

4.954

2.988

-39,7

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

2.716

2.346

-13,6

030759

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối

56

58

3,6