Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T9/2020

NHẬP KHẨU MỰC, BẠCH TUỘC CỦA AUSTRALIA THÁNG 1-9/2020

(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)

Nguồn cung

T1-9/2020

T1-9/2019

↑↓%

Trung Quốc

10.518

13.482

-21,98

Malaysia

3.695

5.933

-37,72

Thái Lan

1.961

1.844

6,34

Hàn Quốc

1.052

703

49,64

Đài Loan

950

1.286

-26,13

Việt Nam

829

915

-9,40

Nhật Bản

569

712

-20,08

Indonesia

424

556

-23,74

Tây Ban Nha

258

183

40,98

New Zealand

502

104

382,69

Philippines

51

83

-38,55

Italia

44

42

4,76

Hồng Kông

26

63

-58,73

Singapore

9

3

200,00

Nam Phi

0

1

-100,00

Ấn Độ

3

0

-

Pakistan

0

46

-100,00

Peru

2

9

-77,78

Namibia

0

8

-100,00

Trung Quốc

10.518

13.482

-21,98

Tổng thế giới

21.007

26.016

-19,25

 

SẢN PHẨM MỰC, BẠCH TUỘC NHẬP KHẨU CỦA AUSTRALIA THÁNG 1-9/2020

HS

Sản phẩm

T1-9/2020

T1-9/2019

↑↓%

160554

Mực chế biến (trừ xông CO)

16.250

20.999

-22,62

030749

Mực tươi tươi sống

2.393

2.065

15,88

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông CO)

2.195

2.426

-9,52

030751

Bạch tuộc tươi sống/ướp lạnh

5

1

400,00

030759

Bạch tuộc hun khói/đông lạnh/ sấy khô/ngâm nước muối

164

525

-68,76

Tổng nhập khẩu

21.007

26.016

-19,25