Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T8/2022

Top các nguồn cung chính mực, bạch tuộc của Australia, T1-T8/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T8/2021

T1-T8/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

83.224

91.455

9,9

Trung Quốc

46.142

52.811

14,5

Malaysia

6.044

5.846

-3,3

Indonesia

6.873

7.479

8,8

Thái Lan

9.314

10.228

9,8

New Zealand

3.190

3.482

9,2

Việt Nam

3.839

3.109

-19,0

Hàn Quốc

1.080

1.104

2,2

Đài Bắc, Trung Quốc

1.617

1.758

8,7

Nhật Bản

1.090

2.765

153,7

Ấn Độ

1.582

716

-54,7

Mỹ

139

210

51,1

Argentina

237

395

66,7

Nam Phi

697

360

-48,4

Myanmar

344

418

21,5

Tây Ban Nha

506

281

-44,5

Philippines

256

212

-17,2

Namibia

6

11

83,3

Italy

58

40

-31,0

Hồng Kông, Trung Quốc

25

39

56,0

       

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T8/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T8/2021

T1-T8/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

83.224

91.455

9,9

030743

Mực ống và mực nang đông lạnh

50.710

53.913

6,3

160554

Mực ống và mực nang chế biến (trừ xông khói)

19.765

24.143

22,2

030752

Bạch tuộc đông lạnh

6.797

6.350

-6,6

030749

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

2.975

2.344

-21,2

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

2.623

4.656

77,5

030759

Bạch tuộc xông khói, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm muối

351

49

-86,0