Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T7/2023
Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Australia, T1-T7/2023
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T7/2022
|
T1-T7/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
77.729
|
60.093
|
-22,7
|
Trung Quốc
|
44.546
|
35.271
|
-20,8
|
Thái Lan
|
9.366
|
6.482
|
-30,8
|
Indonesia
|
6.346
|
4.113
|
-35,2
|
New Zealand
|
2.672
|
1.727
|
-35,4
|
Malaysia
|
4.541
|
4.033
|
-11,2
|
Việt Nam
|
2.508
|
2.262
|
-9,8
|
Hàn Quốc
|
951
|
870
|
-8,5
|
Nhật Bản
|
2.665
|
857
|
-67,8
|
Nam Phi
|
298
|
335
|
12,4
|
Tây Ban Nha
|
252
|
487
|
93,3
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
1.649
|
778
|
-52,8
|
Myanmar
|
358
|
132
|
-63,1
|
Argentina
|
330
|
307
|
-7,0
|
Peru
|
12
|
13
|
8,3
|
Philippines
|
209
|
202
|
-3,3
|
Ấn Độ
|
627
|
1.494
|
138,3
|
Singapore
|
92
|
68
|
-26,1
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Australia, T1-T7/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T7/2022
|
T1-T7/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
77.729
|
60.093
|
-22,7
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
46.707
|
31.402
|
-32,8
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
19.775
|
17.926
|
-9,4
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
5.028
|
6.535
|
30,0
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
4.255
|
2.348
|
-44,8
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
1.934
|
1.831
|
-5,3
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/ khô/muối hoặc ngâm nước muối
|
30
|
51
|
70,0
|