Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T4/2023

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Australia, T1-T4/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T4/2022

T1-T4/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

40.576

34.754

-14,3

Trung Quốc

22.852

20.244

-11,4

Thái Lan

4.764

3.863

-18,9

Malaysia

2.231

2.332

4,5

Indonesia

3.516

2.306

-34,4

Việt Nam

1.282

1.384

8,0

Nhật Bản

2.395

530

-77,9

Hàn Quốc

527

543

3,0

New Zealand

956

579

-39,4

Đài Bắc, Trung Quốc

744

465

-37,5

Ấn Độ

341

1.396

309,4

Myanmar

295

74

-74,9

Tây Ban Nha

147

117

-20,4

Nam Phi

193

114

-40,9

Mỹ

69

168

143,5

Philippines

104

97

-6,7

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Australia, T1-T4/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T4/2022

T1-T4/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

40.576

34.754

-14,3

030743

Mực ống và mực nang đông lạnh

23.163

18.093

-21,9

160554

Mực ống và mực nang chế biến (trừ xông khói)

10.715

9.922

-7,4

030752

Bạch tuộc đông lạnh

2.253

3.898

73,0

030749

Mực nang “Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp" và mực ống "Ommastrephes "

1.203

1.505

25,1

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

3.225

1.289

-60,0

030759

Bạch tuộc xông khói/ đông lạnh/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

17

47

176,5