Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Australia, T1-T4/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T4/2022
|
T1-T4/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
40.576
|
34.754
|
-14,3
|
030743
|
Mực ống và mực nang đông lạnh
|
23.163
|
18.093
|
-21,9
|
160554
|
Mực ống và mực nang chế biến (trừ xông khói)
|
10.715
|
9.922
|
-7,4
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
2.253
|
3.898
|
73,0
|
030749
|
Mực nang “Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp" và mực ống "Ommastrephes "
|
1.203
|
1.505
|
25,1
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)
|
3.225
|
1.289
|
-60,0
|
030759
|
Bạch tuộc xông khói/ đông lạnh/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
17
|
47
|
176,5
|