Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T3/2022
Top các nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Australia, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T3/2021
|
T1-T3/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
36.849
|
29.055
|
-21,2
|
Trung Quốc
|
20.714
|
15.669
|
-24,4
|
Nhật Bản
|
680
|
2.313
|
240,1
|
Thái Lan
|
5.094
|
3.630
|
-28,7
|
Indonesia
|
2.896
|
2.481
|
-14,3
|
Malaysia
|
2.783
|
1.525
|
-45,2
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
608
|
600
|
-1,3
|
New Zealand
|
844
|
611
|
-27,6
|
Việt Nam
|
1.357
|
830
|
-38,8
|
Myanmar
|
95
|
128
|
34,7
|
Hàn Quốc
|
412
|
442
|
7,3
|
Philippines
|
92
|
103
|
12,0
|
Ấn Độ
|
624
|
250
|
-59,9
|
Mỹ
|
-
|
69
|
-
|
Singapore
|
4
|
64
|
1.500,0
|
Nam Phi
|
436
|
124
|
-71,6
|
Tây Ban Nha
|
103
|
145
|
40,8
|
Hồng Kông, Trung Quốc
|
3
|
36
|
1.100,0
|
Italy
|
46
|
14
|
-69,6
|
|
|
|
|
Các sản phẩm mực, bạch tuộc chính nhập khẩu vào Australia, T1-T3/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T3/2021
|
T1-T3/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
36.849
|
29.055
|
-21,2
|
030743
|
Mực ống và mực nang đông lạnh
|
22.962
|
16.199
|
-29,5
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)
|
1.083
|
2.857
|
163,8
|
160554
|
Mực ống và mực nang chế biến (trừ xông khói)
|
8.915
|
7.570
|
-15,1
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
2.443
|
1.468
|
-39,9
|
030749
|
Mực nang và mực ống
|
1.329
|
953
|
-28,3
|
030759
|
Bạch tuộc xông khói, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm muối
|
117
|
8
|
-93,2
|
|
|
|
|
|