Sản phẩm mực, bạch tuộc chính nhập khẩu của Australia, T1-T2/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T2/2022
|
T1-T2/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
21.173
|
17.739
|
-16,2
|
030743
|
Mực ống và mực nang đông lạnh
|
13.275
|
8.974
|
-32,4
|
160554
|
Mực ống và mực nang chế biến (trừ xông khói)
|
5.497
|
5.299
|
-3,6
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
1.026
|
1.860
|
81,3
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)
|
755
|
698
|
-7,5
|
030749
|
Mực nang “Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp" và mực ống "Ommastrephes "
|
612
|
892
|
45,8
|
030759
|
Bạch tuộc xông khói/ đông lạnh/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
8
|
16
|
100,0
|