Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T2/2023

Nguồn cung chính mực, bạch tuộc của Australia, T1-T2/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T2/2022

T1-T2/2023

Tăng, giảm (%)

TG

21.173

17.739

-16,2

Trung Quốc

13.474

10.408

-22,8

Thái Lan

2.254

2.016

-10,6

Malaysia

1.075

907

-15,6

Ấn Độ

157

993

532,5

Việt Nam

690

851

23,3

Indonesia

1.878

1.288

-31,4

 Nhật Bản

284

274

-3,5

Hàn Quốc

337

290

-13,9

Tây Ban Nha

138

86

-37,7

Đài Bắc, Trung Quốc

303

257

-15,2

New Zealand

414

13

-96,9

Sản phẩm mực, bạch tuộc chính nhập khẩu của Australia, T1-T2/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T2/2022

T1-T2/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

21.173

17.739

-16,2

030743

Mực ống và mực nang đông lạnh

13.275

8.974

-32,4

160554

Mực ống và mực nang chế biến (trừ xông khói)

5.497

5.299

-3,6

030752

Bạch tuộc đông lạnh

1.026

1.860

81,3

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

755

698

-7,5

030749

Mực nang “Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp" và mực ống "Ommastrephes "

612

892

45,8

030759

Bạch tuộc xông khói/ đông lạnh/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

8

16

100,0