Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T2/2022
Top nguồn cung mực, bạch tuộc cho Australia, T1-T2/2022 (GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T2/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
T1-T2/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
11.642
|
-10,5
|
21.173
|
-16,0
|
Trung Quốc
|
7.601
|
-13,7
|
13.474
|
-9,9
|
Thái Lan
|
1.722
|
57,8
|
2.254
|
-31,7
|
Indonesia
|
757
|
-3,6
|
1.878
|
-9,5
|
Việt Nam
|
355
|
-1,1
|
690
|
-30,2
|
Malaysia
|
310
|
-56,3
|
1.075
|
-30,7
|
Hàn Quốc
|
224
|
220,0
|
337
|
83,2
|
New Zealand
|
199
|
-38,4
|
414
|
-30,4
|
Ấn Độ
|
157
|
-31,4
|
157
|
-63,4
|
Nhật Bản
|
113
|
9,7
|
284
|
39,2
|
Tây Ban Nha
|
85
|
142,9
|
138
|
91,7
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
81
|
102,5
|
303
|
2,4
|
Myanmar
|
12
|
-57,1
|
20
|
-65,5
|
Nam Phi
|
11
|
-96,6
|
94
|
-73,7
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T2/2022 (GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T2/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
T1-T2/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
11.642
|
-10,5
|
21.173
|
-16,0
|
030743
|
Mực ống và mực nang đông lạnh
|
7.739
|
-7,3
|
13.275
|
-18,6
|
160554
|
Mực ống và mực nang chế biến (trừ xông khói)
|
2.633
|
-21,9
|
5.497
|
-6,8
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
549
|
-27,0
|
1.026
|
-25,8
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)
|
373
|
1,1
|
755
|
-3,2
|
030749
|
Mực nang và mực ống
|
346
|
170,3
|
612
|
-23,3
|
030759
|
Bạch tuộc xông khói, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm muối
|
2
|
-95,5
|
8
|
-84,9
|