Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T12/2022

Nhập khẩu mực, bạch tuộc Australia, T1-T12/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T12/2021

T1-T12/2022

Tăng, giảm (%)

TG

115.068

135.536

17,8

Trung Quốc

65.530

79.931

22,0

Indonesia

9.645

10.581

9,7

Malaysia

8.672

9.243

6,6

Thái Lan

11.274

15.392

36,5

Việt Nam

5.262

4.526

-14,0

Đài Bắc, Trung Quốc

2.043

2.401

17,5

New Zealand

4.114

4.106

-0,2

Nhật Bản

1.410

3.140

122,7

Hàn Quốc

1.898

1.668

-12,1

South Africa

816

530

-35,0

Tây Ban Nha

696

521

-25,1

Hồng Kông, Trung Quốc

79

129

63,3

Myanmar

355

433

22,0

Mỹ

620

215

-65,3

Argentina

240

410

70,8

Philippines

351

396

12,8

Ấn Độ

1.706

1.581

-7,3

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T12/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T12/2021

T1-T12/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

115.068

135.536

17,8

030743

Mực ống và mực nang đông lạnh

68.878

78.982

14,7

160554

Mực ống và mực nang chế biến (trừ xông khói)

29.367

36.456

24,1

030752

Bạch tuộc đông lạnh

8.668

10.384

19,8

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

3.738

6.108

63,4

030749

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

3.957

3532

-10,7

030759

Bạch tuộc xông khói, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm muối

457

71

-84,5