NGUỒN CUNG MỰC, BẠCH TUỘC CỦA AUSTRALIA 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
Nguồn cung
4T/2020
4T/2021
↑↓%
Trung Quốc
3.961
6.385
61,2
Malaysia
2.186
2.756
26,1
Thái Lan
1.124
1.909
69,8
Indonesia
227
881
288,1
Nhật Bản
385
730
89,6
Việt Nam
536
716
33,6
Đài Loan
507
713
40,6
Hàn Quốc
338
511
51,2
Tây Ban Nha
72
103
43,1
Philippines
4
93
2.225,0
Italy
25
46
84,0
New Zealand
198
41
-79,3
Hồng Kông
5
13
160,0
Sri Lanka
0
6
Singapore
3
1
-66,7
Tổng NK
9.692
14.906
53,8
SẢN PHẨM MỰC, BẠCH TUỘC NHẬP KHẨU CỦA AUSTRALIA 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
HS
Sản phẩm
160554
Mực chế biến (trừ xông CO)
7.246
11.560
59,5
030749
Mực tươi tươi sống
1.020
1.816
78,0
160555
Bạch tuộc chế biến (trừ xông CO)
1.295
1.392
7,5
030759
Bạch tuộc hun khói/đông lạnh/ sấy khô/ngâm nước muối
127
138
8,7
030751
Bạch tuộc tươi/sống/đông lạnh
-
Tổng nhập khẩu