Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Anh, T1-T8/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T8/2021
|
T1-T8/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
35.227
|
64.365
|
82,7
|
030743
|
Mực nang và mực ống, đông lạnh
|
19.527
|
35.532
|
82,0
|
160554
|
Mực nang và mực ống chế biến
|
9.033
|
18.063
|
100,0
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
2.384
|
6.742
|
182,8
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)
|
1.980
|
2.526
|
27,6
|
030742
|
Mực nang và mực ống, sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
828
|
334
|
-59,7
|
030749
|
Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống đông lạnh "Ommastrephes spp., ...
|
1.158
|
912
|
-21,2
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối
|
47
|
203
|
331,9
|
030751
|
Bạch tuộc sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
270
|
53
|
-80,4
|
|
|
|
|
|