Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Anh, T1-T7/2022

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính của Anh, T1-T7/2022

GT: nghìn USD

Nguồn cung

T1-T7/2021

T1-T7/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

29.130

58.533

100,9

Trung Quốc

10.506

26.206

149,4

Tây Ban Nha

4.202

8.004

90,5

Việt Nam

447

2.850

537,6

Thái Lan

998

1.576

57,9

Ấn Độ

2.276

5.521

142,6

Bồ Đào Nha

489

585

19,6

Malaysia

3.124

4.878

56,1

Đài Bắc, Trung Quốc

251

785

212,7

Italy

766

1.034

35,0

Indonesia

518

446

-13,9

Myanmar

54

471

772,2

Morocco

161

960

496,3

Nam Phi

631

754

19,5

       

Sản phẩm mực, bạch tuộc NK của Anh, T1-T7/2022

Mã HS

Sản phẩm

T1-T7/2021

T1-T7/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

29.130

58.533

100,9

030743

           

Mực nang và mực ống, đông lạnh

16.041

33.047

106,0

160554

           

Mực nang và mực ống chế biến

7.185

15.877

121,0

030752

           

Bạch tuộc đông lạnh

2.021

5.906

192,2

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

1.781

2.296

28,9

030742

           

Mực nang và mực ống, sống, tươi hoặc ướp lạnh

775

269

-65,3

030749

           

Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống đông lạnh "Ommastrephes spp., ...

1.053

888

-15,7

030759

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối

44

197

347,7

030751

           

Bạch tuộc sống, tươi hoặc ướp lạnh

230

53

-77,0