Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Anh, T1-T5/2023

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Anh, T1-T5/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T5/2022

T1-T5/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

43.669

24.194

-44,6

Trung Quốc

19.843

9.928

-50,0

Tây Ban Nha

5.508

3.586

-34,9

Thái Lan

1.199

1.106

-7,8

Morocco

921

794

-13,8

Ấn Độ

4.533

2.113

-53,4

Peru

906

561

-38,1

Đài Bắc, Trung Quốc

559

384

-31,3

Việt Nam

1.654

1.188

-28,2

Mỹ

1.145

932

-18,6

Bồ Đào Nha

247

1.276

416,6

Indonesia

325

102

-68,6

Ireland

305

150

-50,8

Italy

644

342

-46,9

Malaysia

3.508

268

-92,4

Myanmar

291

210

-27,8

Nam Phi

735

167

-77,3

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Anh, T1-T5/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T5/2022

T1-T5/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

43.669

24.194

-44,6

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

25.727

11.475

-55,4

160554

Mực nang, mực ống chế biến

11.076

7.464

-32,6

030752

Bạch tuộc đông lạnh

4.078

2.933

-28,1

030759

Bạch tuộc khô/ xông khói/ muối/ ngâm nước  muối

148

311

110,1

160555

Bạch tuộc chế biến

1.741

1.633

-6,2

030742

Mực nang, mực ống tươi/ sống/ ướp lạnh

212

244

15,1

030749

Mực nang “Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp" và mực ống Ommastrephes

663

119

-82,1