Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Anh, T1-T5/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T5/2022
|
T1-T5/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
43.669
|
24.194
|
-44,6
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
25.727
|
11.475
|
-55,4
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
11.076
|
7.464
|
-32,6
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
4.078
|
2.933
|
-28,1
|
030759
|
Bạch tuộc khô/ xông khói/ muối/ ngâm nước muối
|
148
|
311
|
110,1
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
1.741
|
1.633
|
-6,2
|
030742
|
Mực nang, mực ống tươi/ sống/ ướp lạnh
|
212
|
244
|
15,1
|
030749
|
Mực nang “Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp" và mực ống Ommastrephes
|
663
|
119
|
-82,1
|