Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Anh, T1-T5/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T5/2021
|
T1-T5/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
19.423
|
43.742
|
125,2
|
030743
|
Mực nang và mực ống, đông lạnh
|
10.889
|
25.528
|
134,4
|
160554
|
Mực nang và mực ống chế biến
|
4.826
|
11.076
|
129,5
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
964
|
4.319
|
348,0
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)
|
1.380
|
1.741
|
26,2
|
030742
|
Mực nang và mực ống, sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
599
|
212
|
-64,6
|
030749
|
Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống đông lạnh "Ommastrephes spp., ...
|
574
|
671
|
16,9
|
030751
|
Bạch tuộc sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
158
|
47
|
-70,3
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối
|
33
|
148
|
348,5
|
|
|
|
|
|