Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Anh, T1-T5/2022

Top các nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Anh, T1-T5/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T5/2021

T1-T5/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

19.423

43.742

125,2

Trung Quốc

7.625

19.843

160,2

Tây Ban Nha

2.558

5.758

125,1

Thái Lan

641

1.199

87,1

Ấn Độ

1.821

4.533

148,9

Malaysia

2.096

3.508

67,4

Morocco

161

921

472,0

Đài Bắc, Trung Quốc

32

559

1.646,9

Myanmar

32

291

809,4

Việt Nam

320

1.654

416,9

Italy

568

644

13,4

Bồ Đào Nha

432

247

-42,8

Ireland

42

107

154,8

Mỹ

116

1.145

887,1

Sri Lanka

285

135

-52,6

Indonesia

248

325

31,0

Đức

398

18

-95,5

Hy Lạp

121

156

28,9

Hàn Quốc

25

46

84,0

Bỉ

936

20

-97,9

Pakistan

19

25

31,6

Argentina

54

31

-42,6

Pháp

92

164

78,3

Hà Lan

169

99

-41,4

Nam Phi

380

735

93,4

       

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Anh, T1-T5/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T5/2021

T1-T5/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

19.423

43.742

125,2

030743

Mực nang và mực ống, đông lạnh

10.889

25.528

134,4

160554

Mực nang và mực ống chế biến

4.826

11.076

129,5

030752

Bạch tuộc đông lạnh

964

4.319

348,0

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

1.380

1.741

26,2

030742

Mực nang và mực ống, sống, tươi hoặc ướp lạnh

599

212

-64,6

030749

Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống đông lạnh "Ommastrephes spp., ...

574

671

16,9

030751

Bạch tuộc sống, tươi hoặc ướp lạnh

158

47

-70,3

030759

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối

33

148

348,5