Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Anh, T1-T4/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T4/2022
|
T1-T4/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
37.083
|
19.577
|
-47,2
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
22.221
|
9.436
|
-57,5
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
9.254
|
6.018
|
-35,0
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
3.252
|
2.370
|
-27,1
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
1.366
|
1.443
|
5,6
|
030742
|
Mực nang, mực ống tươi/ sống/ ướp lạnh
|
183
|
191
|
4,4
|
030749
|
Mực nang “Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp" và mực ống Ommastrephes
|
653
|
89
|
-86,4
|
030759
|
Bạch tuộc khô/ xông khói/ muối/ ngâm nước muối
|
139
|
16
|
-88,5
|
030751
|
Bạch tuộc tươi/ sống/ ướp lạnh
|
15
|
14
|
-6,7
|