Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Anh, T1-T4/2023

Nguồn cung mực, bạch tuộc chính của Anh, T1-T4/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T4/2022

T1-T4/2023

Tăng, giảm (%)

TG

37.083

19.577

-47,2

Trung Quốc

17.007

8.282

-51,3

Tây Ban Nha

4.289

2.731

-36,3

Ấn Độ

4.103

1.813

-55,8

Thái Lan

661

682

3,2

Bồ Đào Nha

208

1.211

482,2

Việt Nam

1.563

1.082

-30,8

Mỹ

1.121

836

-25,4

Đài Bắc, Trung Quốc

451

271

-39,9

Peru

704

367

-47,9

Italy

558

321

-42,5

Hy Lạp

149

31

-79,2

Morocco

707

376

-46,8

Ireland

278

116

-58,3

Myanmar

189

210

11,1

Malaysia

3.094

253

-91,8

Nam Phi

735

167

-77,3

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Anh, T1-T4/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T4/2022

T1-T4/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

37.083

19.577

-47,2

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

22.221

9.436

-57,5

160554

Mực nang, mực ống chế biến

9.254

6.018

-35,0

030752

Bạch tuộc đông lạnh

3.252

2.370

-27,1

160555

Bạch tuộc chế biến

1.366

1.443

5,6

030742

Mực nang, mực ống tươi/ sống/ ướp lạnh

183

191

4,4

030749

Mực nang “Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp" và mực ống Ommastrephes

653

89

-86,4

030759

Bạch tuộc khô/ xông khói/ muối/ ngâm nước  muối

139

16

-88,5

030751

Bạch tuộc tươi/ sống/ ướp lạnh

15

14

-6,7