Các sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu vào Anh, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T3/2021
|
T1-T3/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
10.997
|
28.900
|
162,8
|
030743
|
Mực nang và mực ống, đông lạnh
|
7.056
|
17.674
|
150,5
|
160554
|
Mực nang và mực ống chế biến
|
2.090
|
6.742
|
222,6
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
395
|
2.640
|
568,4
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)
|
611
|
1.160
|
89,9
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối
|
13
|
81
|
523,1
|
030742
|
Mực nang và mực ống, sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
490
|
149
|
-69,6
|
030749
|
Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống đông lạnh "Ommastrephes spp., ...
|
229
|
419
|
83,0
|
030751
|
Bạch tuộc sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
113
|
35
|
-69,0
|