Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Anh, T1-T2/2023

Top nguồn cung mực, bạch tuộc của Anh, T1-T2/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T2/2022

T1-T2/2023

Tăng, giảm (%)

TG

18.796

8.802

-53,2

Trung Quốc

10.171

4.092

-59,8

Tây Ban Nha

1.922

1.071

-44,3

Ấn Độ

1.653

732

-55,7

Việt Nam

429

653

52,2

Malaysia

891

227

-74,5

Thái Lan

300

250

-16,7

South Africa

457

135

-70,5

Portugal

91

441

384,6

Myanmar

64

151

135,9

Mỹ

674

257

-61,9

Italy

290

47

-83,8

Falkland Islands (Malvinas)

102

50

-51,0

Sri Lanka

70

97

38,6

Morocco

273

188

-31,1

Ireland

209

98

-53,1

Indonesia

141

14

-90,1

Peru

392

24

-93,9

Pháp

89

10

-88,8

HongKong, Trung Quốc

163

0

-100,0

Đài Loan, Trung Quốc

202

28

-86,1

Sản phẩm mực, bạch tuộc chính nhập khẩu của Anh, T1-T2/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T2/2022

T1-T2/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

18.796

8.802

-53,2

030743

Mực nang và mực ống, đông lạnh

12.456

4.311

-65,4

160554

Mực nang và mực ống chế biến

3.942

2.775

-29,6

030752

Bạch tuộc đông lạn

1.268

1.021

-19,5

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

576

530

-8,0

030742

Mực nang và mực ống, sống, tươi hoặc ướp lạnh

107

90

-15,9

030749

Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống đông lạnh "Ommastrephes spp., ...

403

53

-86,8

030759

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối

32

10

-68,8