Sản phẩm mực, bạch tuộc chính nhập khẩu của Anh, T1-T2/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T2/2022
|
T1-T2/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
18.796
|
8.802
|
-53,2
|
030743
|
Mực nang và mực ống, đông lạnh
|
12.456
|
4.311
|
-65,4
|
160554
|
Mực nang và mực ống chế biến
|
3.942
|
2.775
|
-29,6
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạn
|
1.268
|
1.021
|
-19,5
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)
|
576
|
530
|
-8,0
|
030742
|
Mực nang và mực ống, sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
107
|
90
|
-15,9
|
030749
|
Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống đông lạnh "Ommastrephes spp., ...
|
403
|
53
|
-86,8
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối
|
32
|
10
|
-68,8
|