Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Anh, T1-T2/2022

Top các nguồn cung mực, bạch tuộc cho Anh, T1-T2/2022 (GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T2/2022

Tăng, giảm (%)

T1-T2/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

8.591

181,4

18.883

164,1

Trung Quốc

3.621

174,3

10.171

192,7

Tây Ban Nha

1.292

165,8

2.172

265,7

Ấn Độ

821

171,0

1.653

110,3

Malaysia

645

-

891

110,1

Mỹ

321

-

674

-

Peru

310

-

392

-

Nam Phi

293

-

457

189,2

Italy

240

2,1

290

-3,0

Việt Nam

210

110,0

429

34,1

Thái Lan

163

1.530,0

300

13,2

Đài Bắc, Trung Quốc

116

262,5

202

531,3

Indonesia

112

5.500,0

141

113,6

Quần đảo Falkland

102

-

102

-

Pháp

85

28,8

89

34,8

Myanmar

64

-

64

156,0

Bồ Đào Nha

43

-40,3

91

-7,1

Sri Lanka

23

-57,4

70

-35,2

Morocco

19

-88,2

273

69,6

Ireland

16

700,0

25

316,7

Hy Lạp

8

-92,1

50

-50,5

Bỉ

6

-81,8

6

-84,6

Hà Lan

3

-95,2

47

-48,4

Đức

1

-91,7

3

-87,0

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Anh, T1-T2/2022 (GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T2/2022

Tăng, giảm (%)

T1-T2/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng

8.591

181,4

18.883

164,1

030743

Mực nang và mực ống, đông lạnh

5.046

164,9

12.271

160,6

160554

Mực nang và mực ống chế biến

2.082

527,1

3.942

213,4

030752

Bạch tuộc đông lạnh

651

871,6

1.509

762,3

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

386

46,8

576

65,5

030749

Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống đông lạnh "Ommastrephes spp., ...

385

156,7

411

80,3

030742

Mực nang và mực ống, sống, tươi hoặc ướp lạnh

32

-90,2

107

-73,8

030759

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối

8

700,0

32

700,0

030751

Bạch tuộc sống, tươi hoặc ướp lạnh

1

-90,0

35

75,0