Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu vào Anh, T1-11/2021 (triệu USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T11/2021
|
Tăng, giảm (%)
|
T1-11/2021
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng
|
8,629
|
81,5
|
59,472
|
32,1
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
4,949
|
80,2
|
33,824
|
26,4
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
1,292
|
909,4
|
4,618
|
28,3
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
0,967
|
263,5
|
3,490
|
150,2
|
160554
|
Mực chế biến
|
0,949
|
-35,1
|
14,378
|
37,8
|
030749
|
Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống "Ommastrephes spp., ...
|
0,254
|
323,3
|
1,595
|
86,1
|
030751
|
Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh
|
0,176
|
340,0
|
0,538
|
77,0
|
030742
|
Mực nang, mực ống sống/tươi/ướp lạnh
|
0,033
|
-32,7
|
0,959
|
-39,9
|
030759
|
Bạch tuộc đông lạnh/khô/muối
|
0,009
|
350,0
|
0,070
|
-27,1
|
|
|
|
|
|
|