Nhập khẩu mực, bạch tuộc Australia, T1/2023

Nhập khẩu mực, bạch tuộc Australia,  T1/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1/2022

T1/2023

Tăng, giảm (%)

TG

9,531

11,196

17,5

Trung Quốc

5,873

6,988

19,0

Thái Lan

532

924

73,7

Indonesia

1,121

922

-17,8

Việt Nam

335

485

44,8

Malaysia

765

388

-49,3

Đài Bắc, Trung Quốc

222

224

0,9

Hàn Quốc

113

176

55,8

Nhật Bản

171

149

-12,9

Spain

53

46

-13,2

New Zealand

215

9

-95,8

Hồng Kông, Trung Quốc

30

7

-76,7

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1/2022

T1/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

9.531

11.196

17,5

030743

Mực ống và mực nang đông lạnh

5.536

6.049

9,3

160554

Mực ống và mực nang chế biến (trừ xông khói)

2.864

3.096

8,1

030752

Bạch tuộc đông lạnh

477

1.047

119,5

030749

Mực nang “Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp" và mực ống "Ommastrephes "

266

670

151,9

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

382

322

-15,7

030759

Bạch tuộc xông khói/ đông lạnh/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

6

12

100,0