Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T9/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản Phẩm
|
T1-T9/2022
|
T1-T9/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
1.870.870
|
1.467.502
|
-21,6
|
030367
|
Cá minh thái Alaska đông lạnh
|
624.981
|
595.766
|
-4,7
|
030363
|
Cá tuyết đông lạnh
|
502.951
|
431.488
|
-14,2
|
030462
|
Cá tra/ cá da trơn philê đông lạnh
|
408.378
|
188.436
|
-53,9
|
030364
|
Cá haddock đông lạnh
|
142.718
|
82.418
|
-42,3
|
030324
|
Cá tra, cá da trơn đông lạnh
|
102.184
|
75.897
|
-25,7
|
030494
|
Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh
|
26.200
|
40.782
|
55,7
|
030368
|
Cá tuyết lam đông lạnh
|
24.217
|
18.426
|
-23,9
|
030475
|
Cá minh thái Alaska philê đông lạnh
|
23.150
|
15.804
|
-31,7
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
11.546
|
11.140
|
-3,5
|
030493
|
Chả cá, surimi cá rô phi
|
2.345
|
5.900
|
151,6
|
030552
|
Cá rô phi, cá da trơn khô
|
28
|
234
|
735,7
|
030471
|
Cá tuyết philê đông lạnh
|
2.010
|
711
|
-64,6
|
030551
|
Cá tuyết khô
|
15
|
30
|
100,0
|
030251
|
Cá tuyết tươi/ ướp lạnh
|
46
|
2
|
-95,7
|
030474
|
Cá hake philê đông lạnh
|
36
|
0
|
-100,0
|
030531
|
Philê cá rô phi khô/ muối/ ngâm nước muối
|
30
|
36
|
20,0
|
030564
|
Cá rô phi và cá da trơn
|
35
|
0
|
-100,0
|