Top nguồn cung chính cá thịt trắng cho Trung Quốc, T1-T8/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T8/2023
|
T1-T8/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
1.338.372
|
1.192.686
|
-11
|
LB Nga
|
846.473
|
710.079
|
-16
|
Việt Nam
|
238.133
|
190.061
|
-20
|
Na Uy
|
89.595
|
103.137
|
15
|
Mỹ
|
106.637
|
137.508
|
29
|
Canada
|
5.683
|
2.826
|
-50
|
Greenland
|
11.647
|
20.399
|
75
|
New Zealand
|
6.348
|
7.478
|
18
|
Hà Lan
|
3.124
|
3.720
|
19
|
Area Nes
|
4.184
|
3.590
|
-14
|
Hàn Quốc
|
1.415
|
6.120
|
333
|
Mexico
|
1.812
|
2.674
|
48
|
Iceland
|
384
|
503
|
31
|
Pháp
|
319
|
1.044
|
227
|
Đức
|
1.487
|
643
|
-57
|
Argentina
|
802
|
1.022
|
27
|
Myanmar
|
35
|
0
|
-100
|
Campuchia
|
33
|
0
|
-100
|
Ireland
|
564
|
0
|
-10
|
Nhật
|
18.965
|
0
|
-100
|
Uruguay
|
297
|
162
|
-45
|
Thái Lan
|
432
|
0
|
-100
|
Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T8/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T8/2023
|
T1-T8/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
1.338.372
|
1.192.686
|
-11
|
030363
|
Cá tuyết đông lạnh
|
402.214
|
401.974
|
0
|
030367
|
Cá minh thái Alaska đông lạnh
|
549.520
|
406.868
|
-26
|
030324
|
Cá tra cá da trơn đông lạnh
|
65.413
|
85.217
|
30
|
030462
|
Phi lê cá da trơn đông lạnh
|
167.634
|
98.828
|
-41
|
030364
|
Cá haddock đông lạnh
|
76.729
|
87.707
|
14
|
030494
|
Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh
|
30.469
|
45.519
|
49
|
030475
|
Cá minh thái Alaska philê đông lạnh
|
13.977
|
34.727
|
148
|
030368
|
Cá tuyết lam đông lạnh
|
16.449
|
13.855
|
-16
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
9.639
|
10.008
|
4
|
030493
|
Chả cá surimi cá rô phi
|
5.002
|
5.732
|
15
|
030472
|
Phi lê cá haddock đông lạnh
|
0
|
458
|
-
|
030471
|
Cá tuyết philê đông lạnh
|
711
|
1.366
|
92
|
030552
|
Cá rô phi, cá da trơn khô
|
118
|
137
|
16
|
030251
|
Cá tuyết tươi/ ướp lạnh
|
0
|
143
|
-
|
030323
|
Cá rô phi đông lạnh
|
432
|
0
|
-100
|
030531
|
Cá rô phi phi lê khô/muối/ngâm nước muối…
|
35
|
147
|
320
|
030551
|
Cá tuyết khô
|
30
|
0
|
-100
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại quốc tế (ITC)