Top nguồn cung chính cá thịt trắng cho Trung Quốc, T1-T6/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T6/2023
|
T1-T6/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
1.074.717
|
933.940
|
-13,1
|
Liên Bang Nga
|
695.978
|
568.137
|
-18,4
|
Mỹ
|
87.519
|
118.529
|
35,4
|
Việt Nam
|
182.305
|
134.428
|
-26,3
|
Na Uy
|
67.897
|
72.859
|
7,3
|
Area Nes
|
3.193
|
2.515
|
-21,2
|
Hàn Quốc
|
1.107
|
4.373
|
295,0
|
Mexico
|
1.485
|
2.105
|
41,8
|
Pháp
|
153
|
1.001
|
554,2
|
New Zealand
|
5.384
|
6.537
|
21,4
|
Hà Lan
|
1.761
|
2.817
|
60,0
|
Argentina
|
379
|
884
|
133,2
|
Iceland
|
366
|
320
|
-12,6
|
Greenland
|
7.071
|
17.290
|
144,5
|
Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T6/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản Phẩm
|
T1-T6/2023
|
T1-T6/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
1.074.717
|
933.940
|
-13,1
|
030363
|
Cá tuyết đông lạnh
|
329.881
|
296.294
|
-10,2
|
030367
|
Cá minh thái Alaska đông lạnh
|
458.527
|
353.392
|
-22,9
|
030364
|
Cá haddock đông lạnh
|
53.010
|
59.900
|
13,0
|
030462
|
Phi lê cá da trơn đông lạnh
|
128.777
|
72.678
|
-43,6
|
030324
|
Cá tra, cá da trơn đông lạnh
|
49.266
|
57.293
|
16,3
|
030494
|
Chả cá, surimi cá minh thái Alaska
|
26.225
|
39.884
|
52,1
|
030475
|
Cá minh thái Alaska philê đông lạnh
|
9.177
|
29.769
|
224,4
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
5.076
|
7.086
|
39,6
|
030368
|
Cá tuyết lam đông lạnh
|
9.441
|
11.753
|
24,5
|
030493
|
Chả cá, surimi cá rô phi
|
4.295
|
4.210
|
-2,0
|