Top nguồn cung chính cá thịt trắng cho Thụy Sỹ, T1/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1/2023
|
T1/2024
|
Tăng giảm (%)
|
TG
|
3.011
|
2.761
|
-8,3
|
Việt Nam
|
1.514
|
821
|
-45,8
|
Bồ Đào Nha
|
416
|
445
|
7,0
|
Trung Quốc
|
9
|
315
|
3400,0
|
Nam Phi
|
202
|
230
|
13,9
|
Đức
|
149
|
209
|
40,3
|
Hà Lan
|
324
|
194
|
-40,1
|
Nga
|
10
|
163
|
1530,0
|
Indonesia
|
11
|
85
|
672,7
|
Đan Mạch
|
165
|
64
|
-61,2
|
Na Uy
|
62
|
56
|
-9,7
|
Ba Lan
|
40
|
55
|
37,5
|
Pháp
|
58
|
46
|
-20,7
|
Italy
|
11
|
34
|
209,1
|
Tây Ban Nha
|
20
|
28
|
40,0
|
Suriname
|
1
|
5
|
400,0
|
Anh
|
6
|
5
|
-16,7
|
Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Thụy Sỹ, T1/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản Phẩm
|
T1/2023
|
T1/2024
|
Tăng giảm (%)
|
Tổng NK
|
3.011
|
2.761
|
-8,3
|
030471
|
Cá tuyết philê đông lạnh
|
398
|
657
|
65,1
|
030462
|
Phi lê cá da trơn đông lạnh
|
1.369
|
591
|
-56,8
|
030363
|
Cá tuyết đông lạnh
|
292
|
321
|
9,9
|
030474
|
Cá hake philê đông lạnh
|
220
|
314
|
42,7
|
030432
|
Cá tra, cá da trơn tươi/ướp lạnh
|
225
|
193
|
-14,2
|
030323
|
Cá rô phi đông lạnh
|
65
|
138
|
112,3
|
030551
|
Cá tuyết cod khô
|
82
|
127
|
54,9
|
030461
|
Philê cá rô phi đông lạnh
|
107
|
85
|
-20,6
|
030475
|
Cá minh thái Alaska philê đông lạnh
|
38
|
81
|
113,2
|
030324
|
Cá tra cá da trơn đông lạnh
|
31
|
72
|
132,3
|
030366
|
Cá tuyết đông lạnh
|
29
|
41
|
41,4
|
030494
|
Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh
|
52
|
28
|
-46,2
|
030367
|
Cá minh thái Alaska đông lạnh
|
4
|
5
|
25,0
|
030431
|
Phi lê cá rô phi tươi hoặc ướp lạnh
|
3
|
2
|
-33,3
|
030544
|
Cá rô phi, cá da trơn xông khói
|
4
|
1
|
-75,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|