Nhập khẩu cá thịt trắng của Tây Ban Nha, 7 tháng đầu năm 2021

Nguồn: ITC

Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu của Tây Ban Nha, T1-T7/2021 (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng cá thịt trắng

56,653

-24,5

506,413

-6,1

100

030474

Cá tuyết hake phile đông lạnh

18,427

-43,4

145,648

-14,7

28,8

030254

Cá tuyết hake tươi/ướp lạnh

12,337

46,0

88,752

20,1

17,5

030471

Cá tuyết cod phile đông lạnh

8,763

-10,4

95,898

-5,1

18,9

030562

Cá tuyết cod muối/ngâm muối (trừ cá phile)

4,612

-13,4

53,732

-2,8

10,6

030366

Cá tuyết hake đông lạnh

4,453

-45,1

41,111

-9,5

8,1

030363

Cá tuyết cod nguyên con đông lạnh

2,168

-37,2

22,258

-18,6

4,4

030494

Thịt cá minh thái xay đông lạnh

1,480

-30,6

13,775

10,2

2,7

030462

Cá tra/da trơn phile đông lạnh

1,075

-29,4

7,103

-36,3

1,4

030475

Cá minh thái Alaska phile đông lạnh

1,044

23,0

5,725

-31,6

1,1

030251

Cá tuyết cod tươi/ướp lạnh

0,948

-2,5

19,357

-1,5

3,8

030551

Cá tuyết cod khô/muối

0,445

-60,0

6,683

4,2

1,3

030461

Cá rô phi phile đông lạnh

0,413

36,8

2,560

-20,7

0,5

030493

Chả cá rô phi/cá da trơn

0,127

92,4

0,616

268,9

0,1

030256

Cá tuyết lam tươi/ướp lạnh

0,098

-36,4

0,434

-76,6

0,1

030271

Cá rô phi tươi/ướp lạnh

              ,0083

16,9

0,529

79,3

0,1

030252

Cá tuyết haddock tươi/ướp lạnh

0,030

-38,8

0,358

65,0

0,1

030432

Phile cá tra/cá rô phi tươi/ướp lạnh

0,003

-62,5

0,407

14,0

0,1

Top 20 nguồn cung cấp cá thịt trắng cho thị trường Tây Ban Nha, T1-T7/2021 (triệu USD)

Nguồn cung cấp

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng TG

56,653

-24,5

506,413

-6,1

100

Hà Lan

6,881

-40,4

106,316

18,5

21,0

Namibia

11,861

-34,9

88,790

-13,7

17,5

Pháp

6,781

56,0

46,789

8,4

9,2

Nam Phi

5,549

-28,0

41,823

-6,9

8,3

Đan Mạch

4,987

37,8

35,376

6,1

7,0

Chile

1,765

-34,7

26,816

30,0

5,3

Trung Quốc

3,851

-13,7

24,184

-33,0

4,8

Mỹ

2,717

-61,9

23,305

-13,3

4,6

Argentina

3,009

-38,0

21,853

-27,4

4,3

Đức

1,604

472,9

20,232

72,2

4,0

Nga

2,178

36,4

15,678

-4,4

3,1

Thụy Điển

0,306

-68,5

14,127

-17,3

2,8

Bồ Đào Nha

1,183

-21,0

10,240

-17,8

2,0

Anh

0,711

-51,4

7,530

-56,7

1,5

Việt Nam

1,020

-32,9

6,887

-37,8

1,4

Iceland

0,836

158,0

4,314

-52,4

0,9

Ba Lan

0,209

-41,1

1,857

-43,5

0,4

Italy

0,186

-61,1

1,767

-37,1

0,3

New Zealand

0,082

1,071,4

1,213

59,6

0,2