NHẬP KHẨU CÁ THỊT TRẮNG CỦA TÂY BAN NHA 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
(Nguồn: ITC, GT: nghìn USD)
NGUỒN CUNG CÁ THỊT TRẮNG CỦA TÂY BAN NHA 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
|
Nguồn cung
|
4T/2020
|
4T/2021
|
↑↓%
|
Namibia
|
42.717
|
45.656
|
6,9
|
Hà Lan
|
34.052
|
42.894
|
26,0
|
Pháp
|
28.180
|
27.414
|
-2,7
|
Nam Phi
|
25.931
|
21.963
|
-15,3
|
Chile
|
12.519
|
18.275
|
46,0
|
Đan Mạch
|
16.306
|
14.701
|
-9,8
|
Argentina
|
14.401
|
13.530
|
-6,0
|
Mỹ
|
13.379
|
13.432
|
0,4
|
Trung Quốc
|
20.808
|
13.415
|
-35,5
|
Nga
|
11.019
|
8.547
|
-22,4
|
Thụy Điển
|
8.621
|
8.403
|
-2,5
|
Đức
|
4.699
|
7.962
|
69,4
|
Anh
|
10.795
|
5.101
|
-52,7
|
Bồ Đào Nha
|
4.755
|
4.853
|
2,1
|
Việt Nam
|
5.343
|
4.010
|
-24,9
|
Iceland
|
7.184
|
2.783
|
-61,3
|
Ba Lan
|
2.191
|
1.078
|
-50,8
|
Italy
|
1.189
|
1.017
|
-14,5
|
New Zealand
|
592
|
940
|
58,8
|
Ireland
|
352
|
637
|
81,0
|
Canada
|
141
|
524
|
271,6
|
Peru
|
185
|
422
|
128,1
|
Mauritania
|
200
|
395
|
97,5
|
Senegal
|
338
|
345
|
2,1
|
Morocco
|
339
|
345
|
1,8
|
Ecuador
|
110
|
185
|
68,2
|
Mexico
|
92
|
136
|
47,8
|
Bỉ
|
675
|
131
|
-80,6
|
Colombia
|
39
|
130
|
233,3
|
Bulgaria
|
2
|
123
|
6.050,0
|
Falkland Islands
|
120
|
29
|
-75,8
|
Latvia
|
0
|
24
|
|
Hy Lạp
|
44
|
13
|
-70,5
|
Áo
|
61
|
13
|
-78,7
|
Croatia
|
159
|
4
|
-97,5
|
Tổng NK
|
268.599
|
259.442
|
-3,4
|
SẢN PHẨM CÁ THỊT TRẮNG NK VÀO TÂY BAN NHA 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
4T/2020
|
4T/2021
|
↑↓%
|
030474
|
Cá hake phi lê đông lạnh
|
80.184
|
80.045
|
-0,2
|
030471
|
Cá cod phi lê đông lạnh
|
65.487
|
59.904
|
-8,5
|
030254
|
Cá hake ướp lạnh/tươi
|
48.276
|
50.892
|
5,4
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
20.673
|
23.174
|
12,1
|
030251
|
Cá cod ướp lạnh/tươi
|
16.267
|
15.578
|
-4,2
|
030363
|
Cá cod đông lạnh
|
18.089
|
11.605
|
-35,8
|
030494
|
Cá pollock Alaska, bao gồm thịt cá xay (Trừ philê)
|
6.115
|
8.127
|
32,9
|
030462
|
Phi lê cá catfish đông lạnh
|
5.406
|
4.061
|
-24,9
|
030475
|
Phi lê cá pollock Alaska đông lạnh
|
4.803
|
3.271
|
-31,9
|
030461
|
Cá rô phi phi lê đông lạnh
|
2.233
|
1.380
|
-38,2
|
030271
|
Cá rô phi ướp lạnh/tươi
|
76
|
279
|
267,1
|
030432
|
Philê cá catfish ướp lạnh/tươi
|
201
|
263
|
30,8
|
030493
|
Cá rô phi đông lạnh
|
101
|
182
|
80,2
|
030255
|
Cá pollack Alaska ướp lạnh/tươi
|
116
|
146
|
25,9
|
030252
|
Cá haddock ướp lạnh/tươi
|
131
|
131
|
|
030323
|
Cá rô phi đông lạnh
|
147
|
122
|
-17,0
|
030431
|
Cá rô phi phi lê ướp lạnh/tươi
|
59
|
93
|
57,6
|
030451
|
Cá rô phi thịt ướp lạnh/tươi
|
38
|
67
|
76,3
|
030272
|
Cá catfish ướp lạnh/tươi
|
28
|
57
|
103,6
|
030324
|
Cá catfish đông lạnh
|
28
|
45
|
60,7
|
030367
|
Cá pollack Alaska đông lạnh
|
0
|
11
|
|
030472
|
Cá haddock phi lê đông lạnh
|
76
|
8
|
-89,5
|
030364
|
Cá haddock đông lạnh
|
65
|
1
|
-98,5
|
Tổng cá thịt trắng
|
268.599
|
259.442
|
-3,4
|