Top nguồn cung chính cá thịt trắng cho Nhật Bản, T1-T9/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T9/2023
|
T1-T9/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
285.208
|
245.993
|
-14
|
Mỹ
|
212.881
|
151.493
|
-29
|
LB Nga
|
38.224
|
53.775
|
41
|
Việt Nam
|
21.113
|
26.534
|
26
|
Trung Quốc
|
1.400
|
3.506
|
150
|
Mexico
|
2.406
|
4.059
|
69
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
813
|
526
|
-35
|
Canada
|
3.142
|
2.197
|
-30
|
Argentina
|
2.414
|
1.830
|
-24
|
Thái Lan
|
489
|
443
|
-9
|
Iceland
|
40
|
34
|
-15
|
New Zealand
|
1.131
|
573
|
-49
|
Myanmar
|
10
|
40
|
300
|
Na Uy
|
86
|
13
|
-85
|
Indonesia
|
379
|
235
|
-38
|
Hàn Quốc
|
87
|
425
|
389
|
Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1-T9/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T9/2023
|
T1-T9/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
285.208
|
245.993
|
-14
|
030494
|
Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh
|
206.815
|
159.647
|
-23
|
030475
|
Cá minh thái Alaska philê đông lạnh
|
31.786
|
29.323
|
-8
|
030462
|
Phi lê cá da trơn đông lạnh
|
19.746
|
24.886
|
26
|
030363
|
Cá tuyết đông lạnh
|
9.491
|
14.490
|
53
|
030474
|
Cá hake philê đông lạnh
|
9.183
|
10.182
|
11
|
030471
|
Cá tuyết philê đông lạnh
|
3.218
|
2.957
|
-8
|
030367
|
Cá minh thái Alaska đông lạnh
|
336
|
437
|
30
|
030324
|
Cá da trơn đông lạnh
|
1.070
|
1.655
|
55
|
030323
|
Cá rô phi đông lạnh
|
823
|
870
|
6
|
030461
|
Cá rô phi philê đông lạnh
|
1.005
|
757
|
-25
|
030493
|
Thịt cá tra, cá rô phi đông lạnh
|
435
|
117
|
-73
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
1.136
|
527
|
-54
|
030544
|
Cá rô phi, cá da trơn xông khói
|
16
|
25
|
56
|
030551
|
Cá tuyết cod khô
|
6
|
4
|
-33
|
030368
|
Cá tuyết xanh đông lạnh
|
0
|
62
|
-
|
030431
|
Cá rô phi tươi/ướp lạnh phile
|
0
|
2
|
-
|
030432
|
Cá tra, cá da trơn tươi/ướp lạnh
|
25
|
16
|
-36
|
030451
|
Thịt cá rô phi/cá da trơn tươi/ướp lạnh
|
0
|
3
|
-
|
030472
|
Phi lê cá haddock đông lạnh
|
29
|
14
|
-52
|
030531
|
Phi lê cá rô phi, cá da trơn khô/ muối/ ngâm muối
|
0
|
9
|
-
|
030552
|
Cá rô phi khô
|
8
|
8
|
0
|
030562
|
Cá tuyết cod muối/ngâm muối
|
0
|
2
|
-
|
030564
|
Cá rô phi và cá da trơn
|
12
|
0
|
-100
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)