NHẬP KHẨU CÁ THỊT TRẮNG CỦA NHẬT BẢN THÁNG 1-11/2020
(Nguồn: ITC, GT: nghìn USD)
Nguồn cung
T1-11/2020
T1-11/2019
Tăng, giảm (%)
Mỹ
285.080
396.395
-28,1
Liên bang Nga
25.609
23.784
7,7
Việt Nam
17.255
22.064
-21,8
Argentina
6.646
5.641
17,8
Đài Loan
1.589
2.387
-33,4
Hàn Quốc
1.503
1.514
-0,7
Uruguay
1.293
898
44,0
Canada
1.124
744
51,1
New Zealand
869
906
-4,1
Trung Quốc
560
372
50,5
Thái Lan
438
301
45,5
Indonesia
426
365
16,7
Chile
409
329
24,3
Brazil
255
Mexico
94
389
-75,8
Uganda
27
Na Uy
15
102
-85,3
Vương quốc Anh
12
-55,6
Myanmar
11
13
-15,4
Tây Ban Nha
10
113
-91,2
Iceland
3
TG
343.236
456.335
-24,8
SẢN PHẨM CÁ THỊT TRẮNG NK VÀO NHẬT BẢN THÁNG 1-11/2020
Mã HS
Sản phẩm
030494
Cá pollock Alaska, bao gồm thịt cá xay (Trừ philê)
237.462
338.451
-29,8
030475
Phi lê cá pollock Alaska đông lạnh
32.919
40.646
-19,0
030462
Phi lê cá catfish đông lạnh
16.683
21.916
-23,9
030474
Cá hake phi lê đông lạnh
11.195
10.425
7,4
030363
Cá cod đông lạnh
32.447
28.808
12,6
030471
Cá cod phi lê đông lạnh
7.611
12.167
-37,4
030461
Cá rô phi phi lê đông lạnh
1.720
2.273
-24,3
030323
Cá rô phi đông lạnh
998
678
47,2
030324
Cá catfish đông lạnh
512
245
109,0
030367
Cá pollock Alaska đông lạnh
708
527
34,3
030366
Cá hake đông lạnh
935
79
1.083,5
030472
Cá haddock phi lê đông lạnh
28
106
-73,6
030493
Thịt cá rô phi đông lạnh
18
14
28,6
Tổng cá thịt trắng