NGUỒN CUNG CÁ THỊT TRẮNG CỦA NHẬT BẢN NĂM 2020
(Nguồn: ITC, GT: nghìn USD)
Nguồn cung
Năm 2019
Năm 2020
↑↓%
Mỹ
428.156
317.904
-25,8
Liên bang Nga
25.231
30.880
22,4
Việt Nam
24.226
18.713
-22,8
Argentina
6.294
7.028
11,7
Đài Loan
2.629
1.792
-31,8
Hàn Quốc
1.590
1.634
2,8
Uruguay
1.131
1.348
19,2
Canada
816
1.268
55,4
New Zealand
977
892
-8,7
Trung Quốc
421
632
50,1
Indonesia
386
455
17,9
Thái Lan
335
454
35,5
Chile
328
426
29,9
Brazil
0
255
Mexico
425
100
-76,5
Uganda
27
Na Uy
110
16
-85,5
Vương quốc Anh
26
12
-53,8
Myanmar
13
11
-15,4
Tây Ban Nha
117
10
-91,5
Pháp
7
8
14,3
Iceland
3
TG
493.221
383.871
-22,2
SẢN PHẨM CÁ THỊT TRẮNG NK VÀO NHẬT BẢN NĂM 2020
HS
Sản phẩm
030494
Cá pollock Alaska, bao gồm thịt cá xay (Trừ philê)
361.507
264.503
-26,8
030363
Cá cod đông lạnh
35.111
38.376
9,3
030475
Phi lê cá pollock Alaska đông lạnh
43.355
36.822
-15,1
030462
Phi lê cá catfish đông lạnh
24.056
18.071
-24,9
030474
Cá hake phi lê đông lạnh
11.529
11.960
3,7
030471
Cá cod phi lê đông lạnh
13.287
8.871
-33,2
030461
Cá rô phi phi lê đông lạnh
2.480
1.903
-23,3
030323
Cá rô phi đông lạnh
755
1.090
44,4
030366
Cá hake đông lạnh
154
935
507,1
030367
Cá pollock Alaska đông lạnh
582
710
22,0
030324
Cá catfish đông lạnh
284
584
105,6
030472
Cá haddock phi lê đông lạnh
107
28
-73,8
030493
Thịt cá rô phi đông lạnh
14
18
28,6
Tổng cá thịt trắng