Nhập khẩu cá thịt trắng của Nhật Bản 4 tháng đầu năm 2021

NGUỒN CUNG CÁ THỊT TRẮNG CỦA NHẬT BẢN 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

 (Nguồn: ITC, GT: nghìn USD)

Nguồn cung

4T/2020

4T/2021

↑↓%

Mỹ

85.050

74.810

-12,0

Liên bang Nga

8.206

11.522

40,4

Việt Nam

6.679

5.631

-15,7

Argentina

2.249

2.710

20,5

New Zealand

532

1.147

115,6

Canada

287

597

108,0

Uruguay

504

502

-0,4

Đài Loan

733

419

-42,8

Hàn Quốc

700

390

-44,3

Chile

106

283

167,0

Thái Lan

169

167

-1,2

Indonesia

149

148

-0,7

Trung Quốc

150

78

-48,0

Mexico

54

24

-55,6

Greenland

0

15

 

Myanmar

6

8

33,3

Na Uy

5

7

40,0

Tổng nhập khẩu

105.637

98.458

-6,8

SẢN PHẨM CÁ THỊT TRẮNG NK VÀO NHẬT BẢN NĂM 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

HS

Sản phẩm

4T/2020

4T/2021

↑↓%

030494

Cá pollock Alaska, bao gồm thịt cá xay (Trừ philê)

66.527

62.546

-6,0

030363

Cá cod đông lạnh

12.706

10.811

-14,9

030475

Phi lê cá pollock Alaska đông lạnh

11.024

9.497

-13,9

030462

Phi lê cá catfish đông lạnh

6.581

5.202

-21,0

030474

Cá hake phi lê đông lạnh

4.029

4.534

12,5

030471

Cá cod phi lê đông lạnh

2.911

3.329

14,4

030366

Cá hake đông lạnh

532

1.106

107,9

030461

Cá rô phi phi lê đông lạnh

756

435

-42,5

030323

Cá rô phi đông lạnh

271

399

47,2

030324

Cá catfish đông lạnh

146

339

132,2

030367

Cá pollock Alaska đông lạnh

154

254

64,9

030493

Thịt cá rô phi đông lạnh

0

6

 

               Tổng cá thịt trắng

105.637

98.458

-6,8