NGUỒN CUNG CÁ THỊT TRẮNG CỦA NHẬT BẢN 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
(Nguồn: ITC, GT: nghìn USD)
Nguồn cung
2T/2020
2T/2021
↑↓%
Mỹ
16.521
16.861
2,1
Liên bang Nga
4.113
6.303
53,2
Việt Nam
3.140
2.720
-13,4
Argentina
848
1.237
45,9
Đài Loan
398
156
-60,8
Chile
106
283
167,0
Hàn Quốc
286
214
-25,2
Uruguay
304
277
-8,9
Canada
193
402
108,3
Indonesia
51
86
68,6
Thái Lan
60
73
21,7
New Zealand
532
849
59,6
Mexico
44
6
-86,4
Na Uy
5
7
40,0
Trung Quốc
39
550,0
Tổng nhập khẩu
26.624
29.510
10,8
SẢN PHẨM CÁ THỊT TRẮNG NK VÀO NHẬT BẢN NĂM 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
HS
Sản phẩm
030494
Cá pollock Alaska, bao gồm thịt cá xay (Trừ philê)
9.066
10.857
19,8
030475
Phi lê cá pollock Alaska đông lạnh
4.551
4.791
5,3
030363
Cá cod đông lạnh
5.079
5.183
2,0
030462
Phi lê cá catfish đông lạnh
3.088
2.595
-16,0
030471
Cá cod phi lê đông lạnh
1.946
2.257
16,0
030474
Cá hake phi lê đông lạnh
1.770
2.412
36,3
030461
Cá rô phi phi lê đông lạnh
173
-56,5
030323
Cá rô phi đông lạnh
122
155
27,0
030324
Cá catfish đông lạnh
57
86,0
030493
Thịt cá rô phi đông lạnh
0
030366
Cá hake đông lạnh
814
53,0
030367
Cá pollock Alaska đông lạnh
15
161
973,3
Tổng cá thịt trắng