Top nguồn cung cá thịt trắng chính cho Hàn Quốc, T1-T8/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T8/2023
|
T1-T8/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
252.216
|
214.928
|
-15%
|
Liên bang Nga
|
184.136
|
148.808
|
-19%
|
Mỹ
|
50.490
|
40.138
|
-21%
|
Việt Nam
|
6.618
|
7.161
|
8%
|
Anh
|
0
|
2.049
|
|
Indonesia
|
1.255
|
1.134
|
-10%
|
Mexico
|
144
|
1.380
|
858%
|
Trung Quốc
|
2.578
|
3.245
|
26%
|
Hà Lan
|
985
|
3.962
|
302%
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
2.201
|
1.966
|
-11%
|
Đức
|
129
|
494
|
283%
|
Nhật Bản
|
2.472
|
1.969
|
-20%
|
Canada
|
447
|
61
|
-86%
|
Myanmar
|
181
|
138
|
-24%
|
Bangladesh
|
33
|
53
|
61%
|
Na Uy
|
192
|
165
|
-14%
|
Tây Ban Nha
|
45
|
38
|
-16%
|
Lithuania
|
49
|
567
|
1057%
|
Malaysia
|
35
|
0
|
-100%
|
Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T8/2023
|
T1-T8/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
252.216
|
214.928
|
-15%
|
030367
|
Cá minh thái Alaska đông lạnh
|
96.291
|
85.242
|
-11%
|
030475
|
Cá minh thái Alaska philê đông lạnh
|
40.756
|
33.056
|
-19%
|
030363
|
Cá tuyết đông lạnh
|
45.734
|
26.838
|
-41%
|
030494
|
Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh
|
48.930
|
41.200
|
-16%
|
030471
|
Cá tuyết philê đông lạnh
|
4.473
|
4.480
|
0%
|
030368
|
Cá tuyết xanh đông lạnh
|
776
|
7.502
|
867%
|
030462
|
Phi lê cá da trơn đông lạnh
|
3.309
|
3.614
|
9%
|
030461
|
Philê cá rô phi đông lạnh
|
3.457
|
3.035
|
-12%
|
030324
|
Cá tra, cá da trơn đông lạnh
|
2.039
|
2.208
|
8%
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
144
|
1.381
|
859%
|
030323
|
Cá rô phi đông lạnh
|
1.495
|
1.593
|
7%
|
030255
|
Cá minh thái Alaska ướp lạnh/tươi
|
2.652
|
2.034
|
-23%
|
030474
|
Phi lê cá hake đông lạnh
|
350
|
656
|
87%
|
030544
|
Cá rô phi xông khói
|
9
|
6
|
-33%
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)