Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T7/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T7/2022
|
T1-T7/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
423.516
|
222.569
|
-47,4
|
030367
|
Cá minh thái Alaska đông lạnh
|
229.527
|
89.078
|
-61,2
|
030494
|
Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh
|
53.554
|
38.142
|
-28,8
|
030475
|
Philê cá minh thái Alaska đông lạnh
|
36.726
|
33.940
|
-7,6
|
030363
|
Cá tuyết cod đông lạnh
|
84.836
|
43.037
|
-49,3
|
030368
|
Cá tuyết lam đông lạnh
|
1.186
|
693
|
-41,6
|
030471
|
Philê cá tuyết cod đông lạnh
|
3.044
|
3.874
|
27,3
|
030461
|
Philê cá rô phi đông lạnh
|
2.508
|
3.126
|
24,6
|
030324
|
Cá tra, cá da trơn đông lạnh
|
1.869
|
1.685
|
-9,8
|
030462
|
Philê cá tra, cá da trơn đông lạnh
|
2.000
|
2.953
|
47,7
|
030323
|
Cá rô phi đông lạnh
|
1.624
|
1.306
|
-19,6
|
030551
|
Cá tuyết cod khô
|
1.069
|
1.005
|
-6,0
|
030255
|
Cá minh thái Alaska tươi/ ướp lạnh
|
2.708
|
2.584
|
-4,6
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
1.185
|
144
|
-87,8
|