Top nguồn cung chính cá thịt trắng cho Hàn Quốc, T1-T5/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T5/2023
|
T1-T5/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
172.932
|
138.166
|
-20,1
|
Liên Bang Nga
|
133.561
|
97.408
|
-27,1
|
Mỹ
|
27.469
|
24.600
|
-10,4
|
Việt Nam
|
4.247
|
4.447
|
4,7
|
Hà Lan
|
417
|
2.651
|
535,7
|
Mexico
|
144
|
532
|
269,4
|
Trung Quốc
|
2.054
|
2.682
|
30,6
|
Đài Bắc
|
1.449
|
1.264
|
-12,8
|
Indonesia
|
754
|
556
|
-26,3
|
Nhật Bản
|
2.187
|
1.704
|
-22,1
|
Thái Lan
|
90
|
79
|
-12,2
|
Bangladesh
|
31
|
39
|
25,8
|
Myanmar
|
81
|
78
|
-3,7
|
Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T5/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản Phẩm
|
T1-T5/2023
|
T1-T5/2024
|
Tăng giảm (%)
|
Tổng NK
|
172.932
|
138.166
|
-20,1
|
030494
|
Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh
|
21.550
|
23.271
|
8,0
|
030367
|
Cá minh thái Alaska đông lạnh
|
78.293
|
63.468
|
-18,9
|
030363
|
Cá tuyết đông lạnh
|
35.498
|
14.275
|
-59,8
|
030475
|
Cá minh thái Alaska philê đông lạnh
|
23.924
|
18.828
|
-21,3
|
030462
|
Phi lê cá da trơn đông lạnh
|
2.206
|
2.313
|
4,9
|
030471
|
Cá tuyết philê đông lạnh
|
2.795
|
2.613
|
-6,5
|
030324
|
Cá tra, cá da trơn đông lạnh
|
1.216
|
1.273
|
4,7
|
030461
|
Philê cá rô phi đông lạnh
|
2.213
|
1.798
|
-18,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|