Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T5/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T5/2022
|
T1-T5/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
313.719
|
172.932
|
-44,9
|
030367
|
Cá minh thái Alaska đông lạnh
|
176.349
|
78.293
|
-55,6
|
030494
|
Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh
|
36.979
|
21.550
|
-41,7
|
030363
|
Cá tuyết cod đông lạnh
|
60.972
|
35.498
|
-41,8
|
030475
|
Philê cá minh thái Alaska đông lạnh
|
26.153
|
23.924
|
-8,5
|
030471
|
Philê cá tuyết cod đông lạnh
|
1.784
|
2.795
|
56,7
|
030461
|
Philê cá rô phi đông lạnh
|
1.993
|
2.213
|
11,0
|
030462
|
Philê cá tra, cá da trơn đông lạnh
|
1.271
|
2.206
|
73,6
|
030324
|
Cá tra, cá da trơn đông lạnh
|
1.331
|
1.216
|
-8,6
|
030255
|
Cá minh thái Alaska tươi/ ướp lạnh
|
2.406
|
2.367
|
-1,6
|
030323
|
Cá rô phi đông lạnh
|
1.205
|
898
|
-25,5
|
030368
|
Cá tuyết lam đông lạnh
|
466
|
98
|
-79,0
|
030551
|
Cá tuyết cod khô
|
899
|
838
|
-6,8
|
030251
|
Cá tuyết tươi/ ướp lạnh
|
833
|
618
|
-25,8
|
030364
|
Cá haddock đông lạnh
|
319
|
0
|
-100,0
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
484
|
144
|
-70,2
|