Các sản phẩm cá thịt trắng chính nhập khẩu vào Hàn Quốc, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T3/2021
|
T1-T3/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
100.751
|
147.859
|
46,8
|
030367
|
Cá minh thái Akaska đông lạnh
|
46.122
|
84.592
|
83,4
|
030363
|
Cá tuyết đông lạnh
|
17.042
|
23.317
|
36,8
|
030494
|
Chả cá, surimi cá minh thái Alaska
|
7.981
|
14.909
|
86,8
|
030475
|
Cá minh thái Alaska phile đông lạnh
|
20.820
|
16.387
|
-21,3
|
030461
|
Cá rô phi phile đông lạnh
|
666
|
1.012
|
52,0
|
030255
|
Cá minh thái Akaska tươi/ướp lạnh
|
2.310
|
1.856
|
-19,7
|
030551
|
Cá tuyết khô
|
575
|
823
|
43,1
|
030471
|
Cá tuyết phile đông lạnh
|
1.061
|
1.345
|
26,8
|
030324
|
Cá tra, cá da trơn đông lạnh
|
841
|
855
|
1,7
|
030462
|
Cá tra phile đông lạnh
|
242
|
667
|
175,6
|
030323
|
Cá rô phi đông lạnh
|
702
|
689
|
-1,9
|
030474
|
Phile cá hake đông lạnh
|
95
|
83
|
-12,6
|
030368
|
Cá tuyết lam đông lạnh
|
1.379
|
51
|
-96,3
|
030251
|
Cá tuyết tươi/ướp lạnh
|
684
|
822
|
20,2
|
030531
|
Cá rô phi, cá da trơn phile, khô, muối hoặc ngâm muối
|
15
|
54
|
260,0
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
136
|
64
|
-52,9
|
030552
|
Cá rô phi, cá da trơn khô
|
80
|
14
|
-82,5
|