Nhập khẩu cá thịt trắng của Hàn Quốc, T1-T10/2020

(Nguồn: ITC, GT: nghìn USD)

THỊ TRƯỜNG NGUỒN CUNG CÁ THỊT TRẮNG CỦA HÀN QUỐC THÁNG 1-10/2020

Nguồn cung

T1-10/2020

T1-10/2019

Tăng, giảm (%)

Nga

213.713

184.348

15,9

Mỹ

87.959

76.493

15,0

Vit Nam

5.132

6.842

-25,0

Trung Quốc

4.987

4.963

0,5

Nhật Bản

4.047

5.044

-19,8

Đài Loan

1.892

3.462

-45,3

Indonesia

1.038

948

9,5

Bangladesh

240

343

-30,0

Canada

179

333

-46,2

Na Uy

150

21

614,3

Thái Lan

47

50

-6,0

Myanmar

41

164

-75,0

Argentina

39

0

 

Philippines

31

30

3,3

Iceland

29

1

2800,0

Hà Lan

21

153

-86,3

Tây Ban Nha

10

18

-44,4

TG

319.556

283.322

12,8

 

 

SẢN PHẨM CÁ THỊT TRẮNG NK VÀO HÀN QUỐC THÁNG 1-10/2020

Mã HS

Sản phẩm

T1-10/2020

T1-10/2019

Tăng, giảm (%)

030367

Cá pollack Alaska đông lạnh

151.814

108.029

40,5

030475

Phi lê cá pollock Alaska đông lạnh

42.234

44.367

-4,8

030363

Cá cod đông lạnh

45.719

45.364

0,8

030494

Cá pollock Alaska, bao gồm thịt cá xay (Trừ philê)

61.837

61.437

0,7

030471

Cá cod phi lê đông lạnh

3.900

4.652

-16,2

030461

Cá rô phi phi lê đông lạnh

2.710

3.889

-30,3

030324

Cá catfish đông lạnh

2.016

4.076

-50,5

030255

Cá Pollack Alaska ướp lạnh/tươi

3.839

5.166

-25,7

030474

Cá hake phi lê đông lạnh

631

841

-25,0

030323

Cá rô phi đông lạnh

1.984

1.834

8,2

030462

Cá catfish philê đông lạnh

1.662

1.956

-15,0

030251

Cá cod ướp lạnh/tươi

1.108

 

 

030366

Cá hake đông lạnh

46

 

 

030493

Cá tilapia thịt đông lạnh

56

150

-62,7

               Tổng cá thịt trắng

319.556

283.322

12,8