Nhập khẩu cá thịt trắng của Hàn Quốc, 7 tháng đầu năm 2021

Nguồn: ITC

Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2021 (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng cá thịt trắng

42,967

110,7

259,459

16,4

100

030367

Cá minh thái Alaska  đông lạnh

16,111

175,1

105,070

-1,3

40,5

030363

Cá tuyết cod đông lạnh

11,630

127,3

54,586

63,0

21,0

030494

Thịt cá minh thái xay đông lạnh

7,577

49,2

45,750

7,7

17,6

030475

Cá minh thái Alaska phile đông lạnh

5,989

101,2

37,576

50,5

14,5

030471

Cá tuyết cod phile đông lạnh

0,436

92,1

2,666

14,8

1,0

030368

Cá tuyết lam đông lạnh

0,385

 

2,199

630,6

0,8

030324

Cá tra, cá da trơn đông lạnh

0,234

64,8

1,870

31,5

0,7

030323

Cá rô phi đông lạnh

0,162

-49,1

1,563

0,7

0,6

030461

Cá rô phi phile đông lạnh

0,122

-49,0

1,710

-12,5

0,7

030462

Cá tra/da trơn phile đông lạnh

0,106

135,6

0,812

-44,8

0,3

030255

Cá minh thái Alaska  tươi/ướp lạnh

0,099

-51,5

3,274

6,2

1,3

030551

Cá tuyết cod khô/muối

0,072

-40,0

0,924

-38,2

0,4

030474

Cá tuyết hake phile đông lạnh

0,033

-40,0

0,370

0,5

0,1

 

Các nguồn cung cấp cá thịt trắng cho thị trường Hàn Quốc, T1-T7/2021 (triệu USD)

Nguồn cung cấp

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng TG

42,967

110,7

259,459

16,4

100

Nga

32,794

177,1

183,439

29,9

70,7

Mỹ

8,843

21,1

60,692

-7,8

23,4

Việt Nam

0,484

10,3

4,073

-1,7

1,6

Nhật Bản

0,116

-43,1

3,640

10,6

1,4

Trung Quốc

0,192

-34,5

3,006

-42,6

1,2

Hà Lan

0,385

-

1,845

1842,1

0,7

Đài Loan

0,122

-32,6

1,245

-15,9

0,5

Indonesia

0,018

-69,0

0,645

-5,7

0,2

Quần đảo Faroe

0

-

0,354

-

0,1