Nhập khẩu cá thịt trắng của Hàn Quốc 3 tháng đầu năm 2021

NGUỒN CUNG CÁ THỊT TRẮNG CỦA HÀN QUỐC THÁNG 1-3/2021

Nguồn cung

T1-3/2020

T1-3/2021

Tăng, giảm (%)

Nga

76.009

76.791

1,0

Mỹ

24.985

15.588

-37,6

Nhật Bản

2.249

2.578

14,6

Vit Nam

2.191

1.572

-28,3

Trung Quốc

2.687

1.019

-62,1

Đài Loan

726

431

-40,6

Indonesia

257

341

32,7

Argentina

6

136

2.166,7

Canada

130

96

-26,2

Bangladesh

65

76

16,9

Na Uy

38

43

13,2

Myanmar

13

28

115,4

Philippines

3

4

33,3

Tổng NK

109.383

98.702

-9,8

 

SẢN PHẨM CÁ THỊT TRẮNG NK VÀO HÀN QUỐC THÁNG 1-3/2021

Mã HS

Sản phẩm

T1-3/2020

T1-3/2021

Tăng, giảm (%)

030367

Cá pollack Alaska đông lạnh

61.316

46.122

-24,8

030475

Phi lê cá pollock Alaska đông lạnh

12.834

20.820

62,2

030363

Cá cod đông lạnh

18.026

17.042

-5,5

030494

Cá pollock Alaska, bao gồm thịt cá xay (Trừ philê)

9.368

7.981

-14,8

030255

Cá Pollack Alaska ướp lạnh/tươi

2.041

2.310

13,2

030471

Cá cod phi lê đông lạnh

1.224

1.061

-13,3

030324

Cá catfish đông lạnh

552

841

52,4

030323

Cá rô phi đông lạnh

514

702

36,6

030251

Cá cod ướp lạnh/tươi

1.107

684

-38,2

030461

Cá rô phi phi lê đông lạnh

921

666

-27,7

030462

Cá catfish philê đông lạnh

1.242

242

-80,5

030366

Cá hake đông lạnh

12

136

1.033,3

030474

Cá hake phi lê đông lạnh

198

95

-52,0

               Tổng cá thịt trắng

109.383

98.702

-9,8