Nhập khẩu cá thịt trắng của Canada, 7 tháng đầu năm 2021

(Nguồn: ITC)

Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu của Canada, T1-T7/2021 (nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

Tháng 7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-T7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng

15.480

-20,0

126.100

-9,7

100

030471

Cá tuyết cod phile đông lạnh

4.313

16,7

23.453

-9,7

18,6

030472

Cá tuyết đen hadock phile đông lạnh

2.819

-26,9

18.544

-26,4

14,7

030363

Cá tuyết cod nguyên con đông lạnh

1.035

-35,3

15.580

43,8

12,4

030462

Cá tra phile đông lạnh

1.806

26,9

12.139

-11,0

9,6

030431

Cá rô phi phile tươi/ướp lạnh

1.142

-14,1

8.703

-13,8

6,9

030461

Cá rô phi phile đông lạnh

564

-51,5

8.424

-21,7

6,7

030551

Cá tuyết cod khô/muối/hun khói

527

-38,3

1.871

-60,2

1,5

030475

Cá minh thái Alaska phile đông lạnh

499

-1,0

4.512

-20,3

3,6

030323

Cá rô phi nguyên con đông lạnh

493

-3,3

3.729

-14,7

3,0

030271

Cá rô phi nguyên con tươi/ướp lạnh

487

-25,8

3.830

-4,2

3,0

030494

Surimi cá minh thái Alaska

399

-43,6

2.796

-38,9

2,2

030324

Cá tra đông lạnh (trừ phile)

263

-19,8

1.250

-14,0

1,0

030251

Cá tuyết cod tươi/ướp lạnh

253

-52,4

2.187

-35,9

1,7

030562

Cá tuyết cod muối/ướp muối (trừ cá phile)

221

-76,5

1.493

-44,8

1,2

030432

Cá da trơn phile  tươi/ướp lạnh

175

-36,1

2.506

-8,8

2,0

030364

Cá tuyết đen hadock đông lạnh

115

47,4

5.041

324,3

4,0

030366

Cá tuyết hake đông lạnh

93

151,4

525

31,9

0,4

030254

Cá tuyết hake tươi/ướp lạnh

72

118,2

237

-32,5

0,2

030493

Chả cá, surimi cá tra/cá rô phi

58

-90,2

7.163

39,5

5,7

030544

Cá tra/cá rô phi xông khói

58

-7,9

297

-33,9

0,2

030252

Cá tuyết đen hadock tươi/ướp lạnh

30

-81,5

453

-44,4

0,4

030531

Cá tra/cá rô phi khô/muối

26

1,200,0

134

-15,7

0,1

030272

Cá da trơn  tươi/ướp lạnh

20

42,9

171

15,5

0,1

030474

Cá tuyết hake phile đông lạnh

6

500,0

710

-3,0

0,6

Top 15 nguồn cung cấp cá thịt trắng cho Canada, T1-T7/2021 (nghìn USD)

Nguồn cung cấp

Tháng 7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-T7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng

15.480

-20,0

126,100

4,5

100

Trung Quốc

5.748

-32,7

42.259

-19,3

33,5

Việt Nam

2.349

22,2

16.500

8,5

13,1

Mỹ

1.369

-31,6

11.262

4,2

8,9

Norway

1.914

-0,2

10.702

55,9

8,5

Nga

322

-7,7

8.596

154,3

6,8

Indonesia

188

-71,3

8.367

26,1

6,6

Iceland

1.064

1,7

8.150

23,6

6,5

Colombia

1.085

-6,5

7.826

22,1

6,2

Honduras

338

3,4

4.431

42,3

3,5

Đài Loan

343

23,8

2.446

21,9

1,9

Anh

104

 

954

4670,0

0,8

Bồ Đào Nha

32

-50,8

863

62,5

0,7

Đan Mạch

301

281,0

674

8,7

0,5

Namibia

0

 

581

 

0,5

Costa Rica

83

-76,2

512

-83,8

0,4