Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Australia, T1-T4/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T4/2022
|
T1-T4/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
16.472
|
17.942
|
8,9
|
030462
|
Cá tra philê đông lạnh
|
5.714
|
6.107
|
6,9
|
030474
|
Cá hake philê đông lạnh
|
5.553
|
7.283
|
31,2
|
030494
|
Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh
|
467
|
1.696
|
263,2
|
030551
|
Cá tuyết cod khô
|
209
|
294
|
40,7
|
030493
|
Chả cá tra, cá rô phi đông lạnh
|
1.229
|
436
|
-64,5
|
030323
|
Cá rô phi đông lạnh
|
1.620
|
780
|
-51,9
|
030432
|
Cá tra philê tươi/ ướp lạnh
|
673
|
413
|
-38,6
|
030324
|
Cá tra, cá da trơn đông lạnh
|
339
|
218
|
-35,7
|
030461
|
Cá rô phi philê đông lạnh
|
74
|
153
|
106,8
|
030544
|
Cá rô phi, cá da trơn xông khói
|
138
|
14
|
-89,9
|
030471
|
Philê cá tuyết cod đông lạnh
|
219
|
1
|
-99,5
|
030363
|
Cá tuyết cod đông lạnh
|
20
|
194
|
870
|