Nhập khẩu cá thịt trắng của Australia, T1-T3/2022
Nguồn: ITC
Top các nguồn cung chính cá thịt trắng chính Australia, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T3/2021
|
T1-T3/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
12.804
|
12.367
|
-3,4
|
Việt Nam
|
5.809
|
5.911
|
1,8
|
New Zealand
|
650
|
2.961
|
355,5
|
Đài Loan
|
674
|
1.322
|
96,1
|
Nam Phi
|
2.567
|
745
|
-71,0
|
Namibia
|
792
|
458
|
-42,2
|
Mỹ
|
486
|
314
|
-35,4
|
Đan Mạch
|
0
|
165
|
-
|
Thái Lan
|
49
|
156
|
218,4
|
Bồ Đào Nha
|
206
|
105
|
-49,0
|
Trung Quốc
|
820
|
92
|
-88,8
|
Na Uy
|
53
|
81
|
52,8
|
Italy
|
18
|
14
|
-22,2
|
Bangladesh
|
12
|
12
|
0,0
|
Myanmar
|
17
|
11
|
-35,3
|
Hàn Quốc
|
9
|
8
|
-11,1
|
Các sản phẩm cá thịt trắng chính nhập khẩu vào Australia, T1-T3/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T3/2021
|
T1-T3/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
12.804
|
12.367
|
-3,4
|
030462
|
Cá tra phile đông lạnh
|
4.528
|
4.276
|
-5,6
|
030474
|
Phile cá hake đông lạnh
|
4.097
|
4.152
|
1,3
|
030323
|
Cá rô phi đông lạnh
|
755
|
1.267
|
67,8
|
030493
|
Chả cá tra, cá rô phi đông lạnh
|
978
|
933
|
-4,6
|
030432
|
Phi lê cá da trơn, cá tra tươi hoặc ướp lạnh
|
237
|
487
|
105,5
|
030494
|
Chả cá, surimi cá minh thái Alaska
|
494
|
314
|
-36,4
|
030471
|
Cá tuyết phile đông lạnh
|
649
|
219
|
-66,3
|
030324
|
Cá tra, cá da trơn đông lạnh
|
269
|
209
|
-22,3
|
030551
|
Cá tuyết khô
|
261
|
170
|
-34,9
|
030544
|
Cá tra, cá rô phi hun khói
|
59
|
135
|
128,8
|
030461
|
Cá rô phi phile đông lạnh
|
93
|
72
|
-22,6
|
030431
|
Phi lê cá rô phi tươi/ướp lạnh
|
26
|
35
|
34,6
|
030552
|
Cá rô phi, cá da trơn khô
|
38
|
25
|
-34,2
|
030562
|
Cá tuyết cod muối hoặc ngâm nước muối
|
18
|
16
|
-11,1
|
030363
|
Cá tuyết đông lạnh
|
4
|
16
|
300
|
030367
|
Cá minh thái Akaska đông lạnh
|
2
|
8
|
300
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
184
|
5
|
-97,3
|