Nhập khẩu cá thịt trắng của Australia, T1-T2/2023
Nguồn cung cá thịt trắng chính của Australia, T1-T2/2023
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T2/2022
|
T1-T2/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
6.725
|
7.723
|
14,8
|
New Zealand
|
1.871
|
2.160
|
15,4
|
Việt Nam
|
3.050
|
3.004
|
-1,5
|
Đan Mạch
|
165
|
215
|
30,3
|
South Africa
|
209
|
1.058
|
406,2
|
Namibia
|
267
|
597
|
123,6
|
Trung Quốc
|
79
|
121
|
53,2
|
Na Uy
|
16
|
60
|
275,0
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
828
|
279
|
-66,3
|
Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu của Australia, T1-T2/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T2/2022
|
T1-T2/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
6.725
|
7.723
|
14,8
|
030474
|
Cá hake philê đông lạnh
|
2.340
|
3.851
|
64,6
|
030462
|
Cá tra philê đông lạnh
|
2.192
|
2.545
|
16,1
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
5
|
215
|
4200,0
|
030551
|
Cá tuyết khô
|
105
|
60
|
-42,9
|
030323
|
Cá rô phi đông lạnh
|
796
|
262
|
-67,1
|
030461
|
Cá rô phi philê đông lạnh
|
49
|
69
|
40,8
|
030432
|
Philê cá da trơn, cá tra tươi/ ướp lạnh
|
85
|
232
|
172,9
|
030324
|
Cá tra, cá da trơn đông lạnh
|
151
|
76
|
-49,7
|
030363
|
Cá tuyết đông lạnh
|
16
|
183
|
1043,8
|
030493
|
Chả cá tra, cá rô phi đông lạnh
|
599
|
122
|
-79,6
|