SẢN PHẨM CÁ THỊT TRẮNG NK VÀO AUSTRALIA 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
4T/2020
|
4T/2021
|
↑↓%
|
030474
|
Cá hake phi lê đông lạnh
|
5.588
|
6.410
|
14,7
|
030462
|
Cá catfish philê đông lạnh
|
5.915
|
6.103
|
3,2
|
030493
|
Cá tilapia thịt đông lạnh
|
619
|
1.208
|
95,2
|
030323
|
Cá tilapia đông lạnh
|
1.042
|
1.071
|
2,8
|
030494
|
Cá pollack Alaska, bao gồm thịt cá xay (trừ philê)
|
1.973
|
1.054
|
-46,6
|
030471
|
Cá tuyết philê đông lạnh
|
323
|
715
|
121,4
|
030432
|
Cá catfish phi lê ướp lạnh/tươi
|
526
|
350
|
-33,5
|
030324
|
Cá catfish đông lạnh
|
225
|
303
|
34,7
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
17
|
184
|
982,4
|
030461
|
Cá rô phi phi lê đông lạnh
|
183
|
127
|
-30,6
|
030475
|
Phi lê cá pollock Alaska đông lạnh
|
86
|
63
|
-26,7
|
030451
|
Thịt cá rô phi ướp lạnh/tươi
|
109
|
53
|
-51,4
|
030431
|
Cá rô phi phi lê ướp lạnh/tươi
|
13
|
39
|
200,0
|
030472
|
Cá haddock phi lê đông lạnh
|
0
|
19
|
|
030363
|
Cá cod đông lạnh
|
22
|
6
|
-72,7
|
030367
|
Cá pollack Alaska đông lạnh
|
1
|
2
|
100,0
|
Tổng cá thịt trắng
|
16.653
|
17.707
|
6,3
|