Nhập khẩu cá thịt trắng của Australia 4 tháng đầu năm 2021

NGUỒN CUNG CÁ THỊT TRẮNG CỦA AUSTRALIA 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

(Nguồn: ITC, GT: nghìn USD)

Nguồn cung

4T/2020

4T/2021

↑↓%

Việt Nam

7.055

7.728

9,5

Nam Phi

2.341

2.755

17,7

Namibia

2.133

1.977

-7,3

New Zealand

1.124

1.532

36,3

Trung Quốc

429

1.089

153,8

Đài Loan

1.051

967

-8,0

Mỹ

1.923

962

-50,0

Tanzania

65

297

356,9

Canada

157

183

16,6

Australia

62

96

54,8

Indonesia

109

53

-51,4

Anh

0

19

 

Myanmar

5

17

240,0

Bangladesh

12

12

0,0

Hàn Quốc

12

10

-16,7

Nga

0

9

 

Thái Lan

0

5

 

Tổng NK

16.653

17.707

6,3

SẢN PHẨM CÁ THỊT TRẮNG NK VÀO AUSTRALIA 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

Mã HS

Sản phẩm

4T/2020

4T/2021

↑↓%

030474

Cá hake phi lê đông lạnh

5.588

6.410

14,7

030462

Cá catfish philê đông lạnh

5.915

6.103

3,2

030493

Cá tilapia thịt đông lạnh

619

1.208

95,2

030323

Cá tilapia đông lạnh

1.042

1.071

2,8

030494

Cá pollack Alaska, bao gồm thịt cá xay (trừ philê)

1.973

1.054

-46,6

030471

Cá tuyết philê đông lạnh

323

715

121,4

030432

Cá catfish phi lê ướp lạnh/tươi

526

350

-33,5

030324

Cá catfish đông lạnh

225

303

34,7

030366

Cá hake đông lạnh

17

184

982,4

030461

Cá rô phi phi lê đông lạnh

183

127

-30,6

030475

Phi lê cá pollock Alaska đông lạnh

86

63

-26,7

030451

Thịt cá rô phi ướp lạnh/tươi

109

53

-51,4

030431

Cá rô phi phi lê ướp lạnh/tươi

13

39

200,0

030472

Cá haddock phi lê đông lạnh

0

19

 

030363

Cá cod đông lạnh

22

6

-72,7

030367

Cá pollack Alaska đông lạnh

1

2

100,0

               Tổng cá thịt trắng

16.653

17.707

6,3