Nhập khẩu cá thịt trắng của Australia 2 tháng đầu năm 2021

NGUỒN CUNG CÁ THỊT TRẮNG CỦA AUSTRALIA

2 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

(Nguồn: ITC, GT: nghìn USD)

Nguồn cung

2T/2020

2T/2021

↑↓%

Việt Nam

3.525

4.255

20,7

Nam Phi

1.172

1.929

64,6

Trung Quốc

241

642

166,4

New Zealand

532

558

4,9

Namibia

1.154

556

-51,8

Đài Loan

563

499

-11,4

Mỹ

469

328

-30,1

Tanzania

0

201

 

Canada

0

183

 

Indonesia

76

21

-72,4

Myanmar

1

12

1100,0

Bangladesh

0

8

 

Hàn Quốc

3

8

166,7

Nga

0

3

 

Tổng NK

7.952

9.201

15,7

SẢN PHẨM CÁ THỊT TRẮNG NK VÀO AUSTRALIA 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

Mã HS

Sản phẩm

2T/2020

2T/2021

↑↓%

030462

Cá catfish philê đông lạnh

3.055

3.258

6,6

030474

Cá hake phi lê đông lạnh

2.848

3.045

6,9

030493

Cá tilapia thịt đông lạnh

189

778

311,6

030323

Cá tilapia đông lạnh

561

581

3,6

030471

Cá tuyết philê đông lạnh

162

477

194,4

030494

Cá pollack Alaska, bao gồm thịt cá xay (trừ philê)

511

336

-34,2

030324

Cá catfish đông lạnh

198

223

12,6

030366

Cá hake đông lạnh

17

183

976,5

030432

Cá catfish phi lê ướp lạnh/tươi

193

138

-28,5

030461

Cá rô phi phi lê đông lạnh

75

89

18,7

030475

Phi lê cá pollock Alaska đông lạnh

67

40

-40,3

030431

Cá rô phi phi lê ướp lạnh/tươi

0

26

 

030451

Thịt cá rô phi ướp lạnh/tươi

76

21

-72,4

030363

Cá cod đông lạnh

0

4

 

030367

Cá pollack Alaska đông lạnh

0

2

 

               Tổng cá thịt trắng

7.952

9.201

15,7