Nhập khẩu cá thịt trắng của Anh, T1-T4/2023

Nhập khẩu cá thịt trắng của Anh, T1-T4/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T4/2022

T1-T4/2023

Tăng, giảm (%)

TG

372.404

385.868

3,6

Iceland

80.180

77.653

-3,2

Trung Quốc

73.089

107.462

47,0

Na Uy

80.211

68.197

-15,0

Quần đảo Faroe

31.773

22.887

-28,0

Việt Nam

18.249

23.352

28,0

Greenland

14.066

19.578

39,2

Nga

41.961

20.450

-51,3

Mỹ

5.359

14.905

178,1

Ba Lan

1.745

8.744

401,1

Nam Phi

1.916

2.903

51,5

Bồ Đào Nha

1.686

1.751

3,9

Canada

1.209

2.786

130,4

Tây Ban Nha

5.060

3.841

-24,1

Ireland

2.141

2.657

24,1

Pháp

1.032

667

-35,4

Đan Mạch

2.092

1.178

-43,7

Đức

6.396

2.577

-59,7

Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Anh, T1-T4/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T4/2022

T1-T4/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

372.404

385.868

3,6

030471

Phi lê cá tuyết cod đông lạnh

185.825

195.037

5,0

030472

Phi lê cá haddock đông lạnh

51.200

46.222

-9,7

030475

Phi lê đông lạnh cá minh thái Alaska

25.131

41.294

64,3

030363

Cá tuyết cod đông lạnh

19.590

19.493

-0,5

030252

Cá haddock tươi/ướp lạnh

29.534

23.918

-19,0

030364

Cá haddock đông lạnh

18.989

16.010

-15,7

030462

Phi lê cá tra/cá da trơn đông lạnh

15.950

19.317

21,1

030251

Cá tuyết cod tươi hoặc ướp lạnh

13.273

9.554

-28,0

030494

Chả cá minh thái Alaska đông lạnh

719

2.478

244,6

030474

Phi lê cá tuyết hake đông lạnh

2.114

3.895

84,2

030323

Cá rô phi đông lạnh

3.283

2.709

-17,5

030461

Phi lê cá rô phi đông lạnh

2.082

995

-52,2

030366

Cá hake đông lạnh

1.465

1.101

-24,8

030254

Cá hake tươi/ướp lạnh

608

799

31,4

030324

Cá da trơn đông lạnh

631

917

45,3

030544

Cá rô phi/cá da trơn/cá tra xông khói

324

421

29,9

030431

Phi lê cá rô phi tươi/ướp lạnh

408

433

6,1

030551

Cá tuyết khô

796

830

4,3

030271

Cá rô phi tươi/ướp lạnh

217

234

7,8

030562

Cá tuyết cod muối/ngâm muối

99

118

19,2