Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T2/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T2/2022
|
T1-T2/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
282.695
|
323.714
|
14,5
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
129.522
|
163.033
|
25,8
|
160414
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến
|
52.404
|
60.611
|
15,6
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
49.068
|
38.467
|
-21,6
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
22.844
|
35.166
|
53,9
|
030343
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh
|
10.340
|
14.522
|
40,4
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
5.339
|
7.049
|
32
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
7.005
|
2.338
|
-66,2
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
3.307
|
891
|
-73,1
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng ướp lạnh hoặc tươi
|
960
|
568
|
-40,8
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ ướp lạnh
|
126
|
356
|
182,5
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ ướp lạnh
|
1.253
|
593
|
-52,6
|
030345
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
527
|
97
|
-81,5
|