Nhập khẩu cá ngừ Nhật Bản, T1-T2/2023

Top nguồn cung cá ngừ cho Nhật Bản, T1-T2/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T2/2022

T1-T2/2023

Tăng, giảm (%)

TG

282.695

323.714

14,5

Malta

39.302

47.163

20,0

Đài Bắc, Trung Quốc

48.373

43.763

-9,5

Thái Lan

31.390

36.909

17,6

Indonesia

22.756

35.275

55,0

Pháp

7.534

17.613

133,8

Tunisia

17.555

22.466

28,0

Trung Quốc

27.342

23.374

-14,5

Hàn Quốc

18.760

14.903

-20,6

Philippines

9.345

13.662

46,2

Seychelles

11.315

12.446

10,0

Türkiye

2.527

3.579

41,6

Tây Ban Nha

14.583

25.449

74,5

Vanuatu

4.780

4.324

-9,5

Mexico

4.133

5.023

21,5

Việt Nam

2.089

2.799

34,0

Fiji

766

2.045

167,0

Kiribati

1.559

1.388

-11,0

New Zealand

76

525

590,8

Maldives

126

683

442,1

Micronesia, Federated States of

1.168

997

-14,6

Tuvalu

22

870

3.854,5

Mauritius

51

260

409,8

Marshall Islands

3574

594

-83,4

Morocco

6495

5.415

-16,6

Nauru

588

185

-68,5

Ghana

809

182

-77,5

Cook Islands

86

290

237,2

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T2/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T2/2022

T1-T2/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

282.695

323.714

14,5

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

129.522

163.033

25,8

160414

Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến

52.404

60.611

15,6

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

49.068

38.467

-21,6

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

22.844

35.166

53,9

030343

Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh

10.340

14.522

40,4

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

5.339

7.049

32

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

7.005

2.338

-66,2

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

3.307

891

-73,1

030232

Cá ngừ vây vàng ướp lạnh hoặc tươi

960

568

-40,8

030236

Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ ướp lạnh

126

356

182,5

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ ướp lạnh

1.253

593

-52,6

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

527

97

-81,5