Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T12/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T12/2021
|
T1-T12/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
2.045.730
|
2.149.274
|
5,1
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
918.195
|
915.587
|
-0,3
|
160414
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến
|
356.967
|
389.648
|
9,2
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
303.943
|
347.711
|
14,4
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
180.807
|
194.658
|
7,7
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
99.329
|
112.390
|
13,1
|
030343
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh
|
33.638
|
40.628
|
20,8
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
59.835
|
45.687
|
-23,6
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
49.500
|
64.522
|
30,3
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ ướp lạnh
|
15.907
|
8.425
|
-47,0
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng ướp lạnh hoặc tươi
|
11.855
|
8.073
|
-31,9
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ ướp lạnh
|
10.757
|
12.399
|
15,3
|
030345
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
4.976
|
9.431
|
89,5
|
030231
|
Cá ngừ albacore tươi/ ướp lạnh
|
21
|
115
|
447,6
|