Nhập khẩu cá ngừ Hàn Quốc, T1-T2/2023

Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T2/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T2/2022

T1-T2/2023

Tăng, giảm (%)

TG

56.391

96.191

70,6

Tây Ban Nha

13.266

16.059

21,1

Pháp

11.315

28.403

151,0

Italy

12.891

26.842

108,2

Malta

5.207

4.535

-12,9

Tunisia

1.340

2.640

97,0

Kiribati

1.843

1.005

-45,5

Đài Bắc, Trung Quốc

1.856

1.098

-40,8

Trung Quốc

614

489

-20,4

Cyprus

682

321

-52,9

Libya, State of

3.039

856

-71,8

Morocco

1.195

7.052

490,1

Seychelles

345

91

-73,6

Nhật Bản

825

1.034

25,3

Algeria

221

365

65,2

Thái Lan

304

531

74,7

Türkiye

573

895

56,2

Việt Nam

412

2.872

597,1

Australia

71

102

43,7

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T2/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T2/2022

T1-T2/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

56.391

96.191

70,6

030487

Cá ngừ vằn, sọc dưa chế biến

49.215

87.699

78,2

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

1.354

1.569

15,9

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

364

210

-42,3

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

1.593

1.936

21,5

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

772

615

-20,3

160414

Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến

1.080

3.545

228,2

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

872

593

-32,0

030343

Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh

1.088

10

-99,1